- Từ điển Anh - Việt
Psoriaticarthritis
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Y học
viêm khớp vảy nến
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Psoric
Tính từ: thuộc bệnh ngứa, Y học: (thuộc) ghẻ, -
Psorophthalmia
loét bờ mi, -
Psorosperm
kén cứng, -
Psorospermiasis
bệnh kén cứng, -
Psorospermosis
bệnh kén cứng, -
Psst
Thán từ: xụyt (làm cho ai chú ý một cách bí mật, thầm lén), psst ! let's get out now before they... -
Pst
Danh từ ( .PST): (từ mỹ, nghĩa mỹ) (viết tắt) của pacific standard time giờ chuẩn ở thái bình... -
Psubdivide
đoạn, -
Psv
viết tắt, phương tiện giao thông công cộng ( public, .service .vehicle):, -
Psy-war
Danh từ: (thông tục), (viết tắt) của psychological war chiến tranh tâm lý, -
Psych
/ saik /, Ngoại động từ: (thông tục) làm rối trí, làm bực dọc, làm (ai) kém tự tin (bằng các... -
Psych-
hình thái ghép, tâm lý, tinh thần, thần kinh; bộ não, Y học: (psycho-) prefix. chỉ 1 . tâm trí, tinh... -
Psychaesthenia
Danh từ: (y học) sự suy nhược tâm thần, -
Psychaesthenic
Tính từ: suy nhược tâm thần, -
Psychalgia
(chứng) đau do tâm thần , chứng đau do tâm thần căng thẵng, -
Psychanalysis
Danh từ: sự phân tích tâm lý, phân tâm học, Y học: (phương pháp)... -
Psychanopsia
mù tâm thần, -
Psychasthene
người suy nhược tâm thần, -
Psychasthenia
(chứng) suy nhược tâm thần, -
Psychasthenic
(thuộc) suy nhược tâm thần,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.