- Từ điển Anh - Việt
Pulsed non-sinusoidal carrier
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Pulsed operation
hoạt động xung, sự vận hành (chế độ) xung, chế độ xung, -
Pulsed oscillator
bộ dao động xung, -
Pulsed radar detector
bộ tách sóng rađa xung, -
Pulsed ultrasonic detector
bộ dò xung siêu âm, -
Pulsed video thermography
định nhiệt bằng máy dò xung, -
Pulsedeficit
(sự) thiếu hụt mạch, -
Pulseless
Danh từ: không có mạch đập; không có sinh khí, -
Pulseless disease
bệnh không mạch (bệnh takayusu), -
Pulsepressure
áp suất mạch, -
Pulser
/ 'pʌlsə /, Danh từ: (kỹ thuật) bộ tạo xung; máy phát xung, Toán & tin:... -
Pulserate
số lần mạch đập, nhịp mạch, -
Pulses
, -
Pulses Per Minute (PPM)
số xung trong một phút, -
Pulses Per Second (PPS)
số xung trong một giây, -
Pulses per second
số xung trên giây, -
Pulsewave
sóng mạch, -
Pulsimeter
/ pʌl´simitə /, Danh từ: cái đo mạch, -
Pulsing
/ ´pʌlsiη /, Kỹ thuật chung: sự phát xung, -
Pulsing circuit
mạch xung động, -
Pulsing transformer
máy biến áp tạo xung (dòng hoặc điện áp),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.