- Từ điển Anh - Việt
Pulser
Nghe phát âmMục lục |
/'pʌlsə/
Thông dụng
Danh từ
(kỹ thuật) bộ tạo xung; máy phát xung
Chuyên ngành
Toán & tin
(máy tính ) máy phát xung
Xây dựng
bộ tạo xung, máy phát xung
Cơ - Điện tử
Bộ tạo xung, máy phát xung
Kỹ thuật chung
bộ sinh xung
bộ tạo xung
- beam pulser
- bộ tạo xung chùm
máy phát xung
Giải thích EN: A reciprocating plunger or piston pump that produces a rapid reciprocating motion throughout the continuous phase of a pulse column.Giải thích VN: Một pittông chuyển động hoặc pittông bơm có thể gây ra những chuyển động qua lại trong cột tạo xung động.
- beam pulser
- máy phát xung chùm
Y Sinh
Nghĩa chuyên nghành
một thành phần của một thiết bị siêu âm tạo ra tín hiệu kích thích đầu dò áp điện để phát ra một chùm siêu âm.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pulserate
số lần mạch đập, nhịp mạch, -
Pulses
, -
Pulses Per Minute (PPM)
số xung trong một phút, -
Pulses Per Second (PPS)
số xung trong một giây, -
Pulses per second
số xung trên giây, -
Pulsewave
sóng mạch, -
Pulsimeter
/ pʌl´simitə /, Danh từ: cái đo mạch, -
Pulsing
/ ´pʌlsiη /, Kỹ thuật chung: sự phát xung, -
Pulsing circuit
mạch xung động, -
Pulsing transformer
máy biến áp tạo xung (dòng hoặc điện áp), -
Pulsion
(sự) đầy, -
Pulsion diverticulum
túi thừado nén, -
Pulsion hernia
thóat vị do áp lực đầy, -
Pulsiondiverticulum
túi thừa donén, -
Pulsionhernia
thóat vị do áp lực đầy, -
Pulsless disease
bệnh không mạch, -
Pulsometer
/ pʌl´sɔmitə /, Hóa học & vật liệu: máy ghi xung, Điện lạnh:... -
Pulstance
tần số góc, -
Pulsus abdominalis
mạch bụng, -
Pulsus aequalis
mạch đều,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.