- Từ điển Anh - Việt
Punctuation
Nghe phát âmMục lục |
/¸pʌηktju´eiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự chấm câu; phép chấm câu; nghệ thuật chấm câu; hệ thống chấm câu
Chuyên ngành
Toán & tin
sự đánh dấu chấm
Kỹ thuật chung
dấu chấm
- punctuation capability
- tính năng đặt dấu chấm
- punctuation character
- dấu chấm câu
- punctuation symbol
- dấu chấm câu
dấu chấm câu
sự đánh dấu chấm (câu)
Kinh tế
hệ thống chấm câu
phép chấm câu
sự chấm câu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Punctuation bit
bit chấm, bit dấu cách, -
Punctuation capability
khả năng phân cách, tính năng đặt dấu chấm, -
Punctuation character
kí tự dấu cách, ký tự phân cách, dấu chấm câu, -
Punctuation characters
ký tự phân cách, -
Punctuation mark
Danh từ: dấu chấm câu, dấu chấm, dấu chấm câu, -
Punctuation marks
dấu câu, -
Punctuation symbol
dấu chấm câu, dấu tách, -
Punctuative
Tính từ: Để chấm câu, -
Punctule
/ ´pʌnktju:l /, danh từ, chấm nhỏ; điểm nhỏ, -
Punctum
Danh từ, số nhiều .puncta: Đốm, điểm, chấm, điểm (lệ), điểm, proximum punctum, cận điểm,... -
Punctum caecum
điểm mù, điểm mù, -
Punctum luteum
điểm vàng, -
Punctum male
điểm lệ, -
Punctum ossificationis
điểm cốt hóa, -
Punctum proximum
điểm gần, cận điểm, điểm cực cận, -
Punctum remotum
điểm cực viễn, viễn điểm, điểm xa, viễn điểm, -
Punctura
chọc, -
Punctura exploratoria
chọc dò, -
Puncturability
khả năng bị thủng, sức cản đâm thủng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.