Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Capability

Nghe phát âm

Mục lục

/,keipə'biliti/

Thông dụng

Danh từ

Khả năng, năng lực
( số nhiều) năng lực tiềm tàng
to have capabilities
có nhiều năng lực tiềm tàng

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

khả năng
access capability
khả năng truy cập
access capability
khả năng truy nhập
ATM Transfer Capability (ATC)
Khả năng chuyển tải ATM
Bearer Capability (BC)
khả năng của hệ truyền tải
Broadband Bearer Capability (BBC)
khả năng mang tải băng rộng
burst error correcting capability
khả năng điều chỉnh bó sai số
burst error correcting capability
khả năng điều chỉnh nhóm sai số
burst error correcting capability
khả năng sửa đổi bó sai số
burst error correcting capability
khả năng sửa đổi nhóm sai số
burst error-correcting capability
khả năng sửa lỗi chùm
burst error-correcting capability
khả năng sửa lỗi khối
capability list
danh mục về khả năng
capability tests
kiểm thử khả năng
Command Document Capability List (CDCL)
danh mục khả năng văn bản lệnh
connectivity capability
khả năng kết nối
energy absorption capability
khả năng hấp thụ năng lượng
Full Operation Capability (FOC)
khả năng hoạt động đầy đủ
functional capability
khả năng hoạt động
information management capability
khả năng xử lý thông tin
launching capability
khả năng phóng
machine capability
khả năng của máy
mining capability of soil
khả năng khai đào của đất
NASA Automated System Internet Response capability (NASIRC)
Khả năng đáp ứng Internet của hệ thống tự động hóa NASA
overload capability
khả năng quá tải
pointing capability
khả năng chỉ hướng
pointing capability
khả năng định hướng
processing capability
khả năng xử lý
Protocol Capability Indicator (PCI)
phần tử chỉ thị khả năng giao thức
punctuation capability
khả năng phân cách
quality capability
khả năng về chất lượng
relational capability
khả năng quan hệ
Response Document Capability List Positive (RDCLP)
danh mục khả năng văn bản hồi đáp tích cực
short-circuit current capability
khả năng chịu dòng ngắn mạch
Surge Withstands Capability (SWC)
khả năng chống lại sự tăng vọt
swelling capability of soil
khả năng đất dễ bị phình ra
swelling capability of soil
khả năng đất dễ bị trương ra
swelling capability of soil
khả năng trương nở của đất
what-if capability
khả năng giả định
write-through capability
khả năng ghi hoàn toàn
write-through capability
khả năng ghi suốt
năng lực
điện dung
dung môi
dung lượng
address capability (ofa system)
dung lượng địa chỉ của một hệ thống
Data Stream Capability (DSC)
dung lượng dòng số liệu
payload capability
dung lượng phụ tải
tiềm lực

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
adequacy , aptitude , art , capacity , competence , craft , cunning , effectiveness , efficacy , efficiency , facility , faculty , means , might , potency , potential , potentiality , power , proficiency , qualification , qualifiedness , skill , wherewithal , competency , ability , knack , talent

Từ trái nghĩa

noun
impotence , inability , incompetence , ineptness

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top