- Từ điển Anh - Việt
Purpoint
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Áo chẽn (đàn ông, (thế kỷ) XIV - XV)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Purport
/ 'pə:pət /, Danh từ: nội dung, ý nghĩa (của một bài nói, một văn kiện...), (nghĩa bóng) ngụ... -
Purported
Tính từ: có ý định, có tham vọng, có yêu cầu, nổi tiếng, -
Purportedly
/ pə:´pɔ:tidli /, như professedly, -
Purpose
bre / 'pɜ:pəs /, name / 'pɜ:pəs /, Danh từ: mục đích, ý định, chủ định, chủ tâm, Ý nhất định,... -
Purpose-built
/ ´pə:pəs¸bilt /, tính từ, Được làm ra cho một mục đích nhất định, a purpose-built factory, một nhà máy được xây dựng... -
Purpose-made
/ ´pə:pəs¸meid /, Điện lạnh: được chế tạo (cho mục đích) đặc biệt, -
Purpose-made brick
gạch đặc biệt, -
Purpose-novel
Danh từ: tiểu thuyết luận đề, -
Purpose clause
Danh từ: mệnh đề chỉ mục đích, -
Purpose loan
tiền vay có mục đích, -
Purpose statement
báo cáo mục đích, tuyên bố chủ đích, -
Purposed
, -
Purposeful
/ ´pə:pəsful /, Tính từ: có mục đích, có ý định, có chủ định, chủ tâm, có ý nhất định,... -
Purposefully
Phó từ: có mục đích, có ý định, có chủ định, chủ tâm, có ý nhất định, quả quyết (người),... -
Purposefulness
/ ´pə:pəsfulnis /, danh từ, sự có mục đích, sự có ý định, sự có chủ định, sự chủ tâm, sự có ý nhất định, sự... -
Purposeless
/ ´pə:pəslis /, Tính từ: không có mục đích, không có ý định, không chủ định, không chủ tâm,... -
Purposelessly
Phó từ: không có mục đích, không có ý định, không có chủ định, không có chủ tâm, -
Purposelessness
/ ´pə:pəslisnis /, danh từ, sự không có mục đích, sự không có ý định, sự không chủ định, sự không chủ tâm, -
Purposely
/ ´pə:pəsli /, Phó từ: có chủ định, có chủ tâm; cố ý, Từ đồng nghĩa:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.