- Từ điển Anh - Việt
Push-back
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Giao thông & vận tải
sự đẩy ngược
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Push-ball
/ ´puʃ¸bɔ:l /, danh từ, (thể dục,thể thao) môn bóng đa, quả bóng đẩy (để chơi môn bóng đẩy), -
Push-bar conveyor
băng chuyền có cần đẩy, băng tải có cần gạt, -
Push-bicycle
/ ´puʃ¸baisikl /, danh từ, (thông tục) xe đạp thường (đẩy bằng bàn đạp, để phân biệt với xe máy), -
Push-bike
như push-bicycle, -
Push-broaching
sự chuốt đẩy, -
Push-broaching machine
máy chuốt đẩy, -
Push-broom sensor
bộ đầu đọc (tuần tự) hình lược, -
Push-button
/ ´puʃ¸bʌtən /, Danh từ: nút bấm (điện...), Toán & tin: nút nhấn,... -
Push-button control
điều khiển ấn nút, điều khiển bằng nút bấm, -
Push-button control board
bảng điều khiển bấm nút, -
Push-button control mixing
khuấy trộn tự động, -
Push-button control panel
bảng điều khiển có nút bấm, -
Push-button control system
hệ thống điều khiển ấn nút, -
Push-button controlled proportioning
sự định lượng tự động (hỗn hợp bê-tông), -
Push-button controls
sự điều khiển nhấn nút, -
Push-button dial
mặt phím, sự quay số bấm nút, vùng phím chọn số, -
Push-button dialing
sự quay bằng nút ấn, -
Push-button factory
nhà máy tự động hóa, -
Push-button mode
kiểu nút bấm, -
Push-button operated machine
máy bấm nút,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.