- Từ điển Anh - Việt
Push
Nghe phát âm/puʃ/
hình thái từ
Thông dụng
Danh từ
Sự xô, sự đẩy; cú đẩy
Sự thúc đẩy, sự giúp sức (ai tiến lên)
(kiến trúc) sức đẩy lên, sức đỡ lên (của vòng...)
Cừ thọc đẩy (hòn bi-a)
Cú đấm, cú húc (bằng sừng)
Sự rắn sức, sự nổ lực, sự gắng công
(quân sự) cuộc tấn công mãnh liệt, cuộc đánh thúc vào
Tính dám làm, tính chủ động, tính hăng hái xốc tới, tính kiên quyết làm bằng được
Lúc gay go, lúc nguy ngập, lúc cấp bách
(từ lóng) bọn (ăn trộm...)
(từ lóng) sự đuổi ra, sự thải ra
Ngoại động từ
Xô, đẩy
(kinh thánh) húc (bằng sừng)
Thúc đẩy, thúc giục (làm gì)
Xô lấn, chen lấn
Đẩy tới, đẩy mạnh, mở rộng
(+ on) theo đuổi, đeo đuổi; nhất định đưa ra (một yêu sách...)
Thúc ép, thúc bách
Don't push him too far
Đừng thúc bách nó quá
Quảng cáo; tung ra (một món hàng)
Nội động từ
Xô, đẩy
Cố gắng vượt người khác, cố gắng thành công (trong công việc); dám làm
Thọc đẩy (hòn bi-a)
(kinh thánh) húc sừng
Xô lấn, chen lấn
Cấu trúc từ
at a push
- trong hoàn cảnh thúc bách
to push along
to push on to push away
- Xô đi, đẩy đi
to push down
- xô đổ, xô ngã, đẩy ngã
to push forth
- làm nhú ra, làm nhô ra; đâm nhú ra, nhô ra (rễ cây, mũi đất...)
to push in
- đẩy vào gần (bờ...) (thuyền)
to push off
- chống sào đẩy xa (bờ...) (thuyền)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ra đi, đi, khởi hành; chuồn tẩu
to push on
- tiếp tục, tiếp tục đi, đi tiếp
- Đẩy nhanh, thúc gấp (công việc...); vội vàng
to push out
- xô đẩy ra, đẩy ra ngoài
- (như) to push forth
to push through
to push up
- đẩy lên
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Sự đẩy, sự ép, (v) đẩy, ép
Hóa học & vật liệu
giúp sức
Ô tô
đầu tàu đẩy
Toán & tin
đẩy, ấn vào
ấn (vào nút bấm)
Xây dựng
tàu đẩy
Kỹ thuật chung
đẩy
Giải thích VN: Trước đây, thuật ngữ push định nghĩa cách thức máy tính truyền dữ liệu sang tất cả máy tính khác bao gồm các máy không thật sự yêu cầu gửi. Nó trái nghĩa pull, cách thức máy khách yêu cầu dữ liệu từ một máy khác. Nhưng máy tính làm “push” phải có địa chỉ mạng của người nhận. Bây giờ, thuật ngữ “push” được sử dụng trên Web và các nhà quảng cáo, nhà xuất bản thông tin sử dụng kỹ thuật này cung cấp thông tin tự động hóa cho người đăng ký thường được gọi là kỹ thuật phát rộng thông tin, hay nestcasting. Nói tóm lại, người dùng đặt mua các dịch vụ push (như dịch vụ định giá chứng khoán), và khi đã đăng ký, thông tin được tự động gửi tới người đăng kí dịch vụ push (push client) vào những thời điểm theo chu kì nhất định. Tuy nhiên, thuật ngữ “push” được dùng không được chính xác. Những dịch vụ được gọi là push thật chất là pull. Thật là dễ dàng khi thấy rằng nhà xuất bản duy trì một danh sách những người đăng kí và cập nhật thông tin tới những người đó khi thông tin thay đổi, nhưng điều đó không xảy ra như vậy trong hầu hết các trường hợp. Hầu hết các dịch vụ hiện nay như PointCast đang sử dụng một loại mô hình dịch vụ “pull giống như push”. Phần mềm của máy khách theo chu kỳ đều truy cập vào máy chủ của nhà xuất bản xem thông tin mới theo yêu cầu đặt mua của họ.
đẩy trượt
đẩy vào
ép
nhấn
- push contact
- công tắc nhấn
- push-button
- nút nhấn
- push-button
- nút nhấn nhả
- virtual push button
- nút nhấn sáng
ấn
áp lực
bấm phím
- push-button telephone
- máy điện thoại bấm phím
sự đẩy
sự ép
sức đẩy
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- advance , assault , attack , bearing , blow , butt , charge , drive , driving , effort , energy , exerting , exertion , forcing , impact , jolt , lean , mass , nudge , offensive , onset , poke , prod , propulsion , shove , shoving , straining , thrust , thrusting , weight , ambition , dynamism , enterprise , get-up-and-go , go * , gumption * , guts * , initiative , pep , punch , snap , spunk , starch , vigor , vitality , campaign , crusade , movement , encouragement , fillip , impetus , impulse , incentive , inducement , motivation , spur , stimulant , stimulation , stimulator , hustle
verb
- accelerate , bear down , budge , bulldoze * , bump , butt , crowd , crush against , depress , dig , drive , elbow , exert , force , gore , high pressure , hustle , impel , jam , jostle , launch , lie on , make one’s way , move , muscle , nudge , poke , pour it on , pressure , propel , put the arm on , railroad * , ram * , rest on , shift , shoulder , shove , squash , squeeze , squish , steamroll , stir , strain , strong-arm * , browbeat , coerce , constrain , dragoon , egg on * , encourage , exert influence , expedite , fire up , goad , goose * , go to town on , hurry , influence , inspire , jolly , key up , kid , lean on , motivate , oblige , overpress , persuade , press , prod , push around , put the screws to , put up to , sell on , speed , speed up , spur , turn on * , advance , boost , cry up , hype * , make known , plug * , propagandize , publicize , puff * , ram , thrust , ballyhoo , build up , cry , popularize , promote , talk up , deal , peddle , advertise , bear , bulldoze , bunt , cram , ding , effort , energy , expand , extend , forge , gumption , heave , hunch , incentive , increase , initiative , plug , prompt , sell , stimulus , urge , vigor , vitality
phrasal verb
- depart , exit , get away , get off , go away , leave , pull out , quit , retire , run , withdraw , fare , journey , pass , proceed , remove , travel , wend
Từ trái nghĩa
noun
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Push-and-tow tug
tàu kéo vừa đẩy, vừa kéo, -
Push-back
sự đẩy ngược, -
Push-ball
/ ´puʃ¸bɔ:l /, danh từ, (thể dục,thể thao) môn bóng đa, quả bóng đẩy (để chơi môn bóng đẩy), -
Push-bar conveyor
băng chuyền có cần đẩy, băng tải có cần gạt, -
Push-bicycle
/ ´puʃ¸baisikl /, danh từ, (thông tục) xe đạp thường (đẩy bằng bàn đạp, để phân biệt với xe máy), -
Push-bike
như push-bicycle, -
Push-broaching
sự chuốt đẩy, -
Push-broaching machine
máy chuốt đẩy, -
Push-broom sensor
bộ đầu đọc (tuần tự) hình lược, -
Push-button
/ ´puʃ¸bʌtən /, Danh từ: nút bấm (điện...), Toán & tin: nút nhấn,... -
Push-button control
điều khiển ấn nút, điều khiển bằng nút bấm, -
Push-button control board
bảng điều khiển bấm nút, -
Push-button control mixing
khuấy trộn tự động, -
Push-button control panel
bảng điều khiển có nút bấm, -
Push-button control system
hệ thống điều khiển ấn nút, -
Push-button controlled proportioning
sự định lượng tự động (hỗn hợp bê-tông), -
Push-button controls
sự điều khiển nhấn nút, -
Push-button dial
mặt phím, sự quay số bấm nút, vùng phím chọn số, -
Push-button dialing
sự quay bằng nút ấn, -
Push-button factory
nhà máy tự động hóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.