- Từ điển Anh - Việt
Put out the fire
Xem thêm các từ khác
-
Put out to contract (to...)
cho nhận thầu, -
Put pen to paper
Thành Ngữ:, put pen to paper, như pen -
Put some air to the tyres
bơm bánh xe, -
Put somebody/something to shame
Thành Ngữ:, put somebody / something to shame, hơn hẳn ai/cái gì -
Put somebody/something to the proof/test
Thành Ngữ:, put somebody / something to the proof / test, đem thử cái gì; thử thách -
Put somebody in the picture
Thành Ngữ:, put somebody in the picture, làm cho ai biết sự việc, làm cho ai biết diễn biến của sự... -
Put somebody to rout
Thành Ngữ:, put somebody to rout, đánh cho tan tác -
Put somebody to sleep
Thành Ngữ:, put somebody to sleep, gây mê -
Put somebody to the sword
Thành Ngữ:, put somebody to the sword, giết ai bằng gươm, kiếm -
Put something by for a rainy day
làm khi lành để dành khi đau (ốm), -
Put something out to stud
Thành Ngữ:, put something out to stud, nuôi (một con ngựa) để lấy giống -
Put something to the vote
Thành Ngữ:, put something to the vote, đưa ra biểu quyết (một vấn đề..) -
Put sth up for sale (to...)
đưa cái gì ra bán, -
Put that in your pipe and smoke it
Thành Ngữ:, put that in your pipe and smoke it, (thuộc ngữ) anh phải chấp nhận những gì mà tôi đã... -
Put the breaks on full
bóp hẳn phanh, đạp hẳn phanh, -
Put the breaks on hard
bóp mạnh phanh, đạp mạnh phanh, -
Put the car into reverse
hãy cho chiếc ô tô chạy lùi, -
Put the case that
Thành Ngữ:, put the case that, cứ cho rằng là, giả dụ -
Put the screw(s) on (somebody)
Thành Ngữ:, put the screw(s ) on ( somebody ), gây sức ép
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.