- Từ điển Anh - Việt
Put something by for a rainy day
Thành ngữ
Làm khi lành để dành khi đau (ốm)
Xem thêm các từ khác
-
Put something out to stud
Thành Ngữ:, put something out to stud, nuôi (một con ngựa) để lấy giống -
Put something to the vote
Thành Ngữ:, put something to the vote, đưa ra biểu quyết (một vấn đề..) -
Put sth up for sale (to...)
đưa cái gì ra bán, -
Put that in your pipe and smoke it
Thành Ngữ:, put that in your pipe and smoke it, (thuộc ngữ) anh phải chấp nhận những gì mà tôi đã... -
Put the breaks on full
bóp hẳn phanh, đạp hẳn phanh, -
Put the breaks on hard
bóp mạnh phanh, đạp mạnh phanh, -
Put the car into reverse
hãy cho chiếc ô tô chạy lùi, -
Put the case that
Thành Ngữ:, put the case that, cứ cho rằng là, giả dụ -
Put the screw(s) on (somebody)
Thành Ngữ:, put the screw(s ) on ( somebody ), gây sức ép -
Put the skids under somebody/something
Thành Ngữ:, put the skids under somebody / something, làm cho ai/cái gì bị thất bại -
Put the squeeze on somebody (to do something)
Thành Ngữ:, put the squeeze on somebody ( to do something ), (thông tục) dùng sức ép đối với ai để... -
Put the wind up somebody
Thành Ngữ:, put the wind up somebody, (thông t?c) làm cho ai ho?ng s? -
Put this order in hand (to...)
bắt tay xử lý đơn đặt hàng này, -
Put through
nối dây nói, nối liên lạc, Chứng khoán: xong xuôi, thành tựu, cho liên lạc (điện thoại) (với),... -
Put to sea
đi ra biển, nhổ neo, rời bến, -
Put to seller
bán cho người bán, bán lại cho người bán, -
Put together
ghép bộ, Kỹ thuật chung: bố cục, phối hợp, tổ hợp, Từ đồng nghĩa:... -
Put two and two together
Thành Ngữ:, put two and two together, cứ thế mà suy ra -
Put under cover
sơn lớp trên, phủ lên trên, -
Put up
dựng lên, gác, Từ đồng nghĩa: verb, Từ trái nghĩa: verb, bestow , billet...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.