- Từ điển Anh - Việt
Pyramiding
Mục lục |
/¸pirə´midiη/
Kinh tế
bán kiểu hình chóp
bán vòng vo
đánh thuế hình chóp
quyền kiểm soát hình chóp
sự kiểm soát (tài chính) theo kiểu kim tự tháp
tiến hành theo kiểu hình kim tự tháp
- Tổng quát : hình thức bành trướng kinh doanh bằng cách sử dụng đòn bẩy tài chánh để xây dựng cơ cấu công ty phức hợp Lừa đảo : mưu đồ trên số trị giá không tồn tại, thường tiến hành theo dạng hình học với một chuỗi chặt chẽ, ngày nay bị xem là bất hợp pháp. Một thí dụ nổi tiểng là trường hợp lừa đảo của Ponzi vào cuối thập niên l920 người đầu tư được Ponzi trả lợi nhuận bằng số tiền của người đầu tư mới cho đến khi sự việc bị đổ bể Đầu tư : sử dụng lợi nhuận không có thực của một vị thế chứng khoán trái phiếu hay hàng hóa làm thế chấp để mua thêm vị thế bằng quỹ mượn của Broker.
tín dụng hình chóp
Chứng khoán
Chiến lược kim tự tháp
- Chiến lược kim tự tháp là một chiến lược đầu tư chứng khoán trong đó, lợi nhuận từ thương vụ trước được sử dụng để mua trực tiếp hoặc đặt cọc mua thêm chứng khoán. Sở dĩ người ta gọi đây là chiến lược kim tự tháp vì nó cho phép nhà đầu tư, nhân một khoản đầu tư nhỏ ban đầu (giống như chỏm tháp) lên một qui mô rất lớn (giống như đáy tháp).
- Đây là cách được các nhà đầu tư mạo hiểm rất ưa chuộng, vì với một số vốn nhỏ, họ có thể kiếm được một khoản lợi nhuận lớn. Thông thường, nhà đầu tư không đợi đến lúc bán chứng khoán đi, thu được lợi nhuận rồi mới tái đầu tư. Thay vào đó, ngay khi chứng khoán lên giá, họ sử dụng ngay khoản lợi nhuận chưa thực hiện này để tăng đặt cọc và mua thêm chứng khoán, thông thường sẽ chính là chứng khoán đang tăng giá đó.
- Chiến lược đầu tư này thường chỉ thích hợp với các nhà đầu tư chuyên nghiệp và táo bạo, những người có khả năng kiểm soát rủi ro tốt và có kỷ luật trong việc thực hiện các chiến lược đầu tư đã được xác định.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pyramidion
Danh từ, số nhiều .pyramidia: (kiến trúc) chóp tháp, -
Pyramidise
Ngoại động từ: làm thành hình tháp, -
Pyramidist
Danh từ: nhà nghiên cứu kim tự tháp ( ai-cập), -
Pyramidotomy
thủ thuật cắt bó tháp, -
Pyramis
tháp, -
Pyramis cerebelli
tháp tiểu não, -
Pyramis malpighii
tháp thận, -
Pyramis medullae oblongatae
tháp trước củahành não, -
Pyramis ossis temporalis
xương đá, -
Pyramis vermis
tháp tiểu não, -
Pyramis vestibuli
tháp tiền đình ., -
Pyramydal lobe of thyroid gland
thùy tháp tuyến giáp, tháp lalouette, -
Pyramydal lobeof thyroid gland
thùy tháp tuyến giáp, tháp lalouette, -
Pyran
c5h6o, -
Pyranometer
/ ¸pairə´nɔmitə /, Danh từ: (vật lý) học nhật xạ kế, Kỹ thuật chung:... -
Pyrazinamide
loại thuốc kết hợp với các loại thuốc khác đề chữa bệnh lao, -
Pyre
/ paiə /, Danh từ: giàn thiêu (để thiêu xác), Từ đồng nghĩa: noun,... -
Pyrectic
1 .(thuộc) sốt 2. chất gây sốt, -
Pyremia
cacbon - huyết (lượng bình thường), -
Pyrene
/ ´pairi:n /, Danh từ: (thực vật học) hạch; hạt cứng (quả), Hóa học...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.