- Từ điển Anh - Việt
Qed
Nghe phát âmMục lục |
/kju:d/
Thông dụng
Danh từ
( QED viết-tắt của tiếng La tinh quod erat
Demonstrandum) điều đã được chứng minh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Qelectron
/ kju.i'lektrɔn /, electron vỏ q, -
Qflag
cờ q, -
Qibla wall
tường qibla, -
Qin
, -
QoS Reference Point (QRP)
điểm chuẩn chất lượng dịch vụ, -
Qoph
/ kəuf /, Danh từ: chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái do thái cổ, -
Qr
/ 'kju:ɑ: /, Danh từ: chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái do thái cổ, -
Qrs wave
sóng qrs, -
Qrst complex
phức hợp qrst, -
Qrst interval
khoảng qrst, -
Qrstinterval
khoảng qrst, -
Qt
/ 'kjuti /, như mystery-ship, -
Qto
/ 'kju'ti'ou /, Danh từ: (viết tắt) của quarto khổ bốn (như) 4 to, -
Qty
/ 'kjuti: /, danh từ, (viết tắt) của quarto khổ bốn (như) 4 to, -
Qu.
/ kju: /, (viết tắt) của .query:, -
Qua
/ kwei /, Giới từ: như, với tư cách là, to attend a conference not qua a delegate , but qua an observer, tham... -
Qua ammonia
dung dịch nước amoniac, -
Quack
/ kwæk /, Danh từ: tiếng kêu quàng quạc (của một con vịt đực), lang băm (người tự cho mình... -
Quack-quack
/ 'kwæk'kwæk /, Danh từ: con vịt, con cạc cạc (trẻ con dùng, dùng cho trẻ nhỏ), -
Quack ad
quảng cáo lừa gạt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.