- Từ điển Anh - Việt
Quadric
Nghe phát âmMục lục |
/'kwɔdrik/
Thông dụng
Tính từ
(toán học) Quađric, bậc hai
Danh từ
(toán học) Quađric
- quadric of revolution
- quađric tròn xoay
Chuyên ngành
Toán & tin
quađric, bậc hai, cấp hai, toàn phương; dạng toàn phương
- quadric of revolution
- quađric tròn xoay
- concentric quadrics
- quađric đông tiêu
- degenerate quadric
- quađric suy biến
- non-central quadric
- quađric không tâm
- non-singular quadric
- quađric không kỳ dị
- osculating quadric
- quađric mật tiếp
- ruled quadric
- quađric kẻ
- self-conjugate quadric
- quađric tự liên hợp
- similar quadrics
- các quađric đồng dạng
- singular quadric
- quađric kỳ dị
- strain quadric
- quađric biến dạng
Xây dựng
mặt bậc hai
Kỹ thuật chung
cấp hai
dạng toàn phương
bậc hai
quađric
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Quadric cone
mặt nón bậc hai, mặt côn bậc hai, -
Quadric cylinder
mặt trụ bậc hai, -
Quadric of revolution
quadrics song tiếp, mặt tròn xoay bậc hai, -
Quadric quantic
dạng bậc hai, dạng toàn phương, -
Quadric quantie
dạng bậc hai, dạng toàn phương, -
Quadric stress
ứng suất bề mặt, -
Quadric surface
mặt bậc hai, -
Quadricapsular
/ kwɔdri'kæpsjulə /, Tính từ: (thực vật học) bốn túi; bốn nang, -
Quadricarpellary
/ kwɔdri'ka:pələri /, Tính từ: (thực vật học) có bốn lá noãn, -
Quadricentennial
/ 'kwɒdrəsɛnˈtɛniəl /, tính từ, thứ bốn trăm năm, danh từ, kỹ niệm năm thứ bốn trăm, -
Quadriceps
/ 'kwɔdriseps /, Danh từ: cơ bốn đầu, Y học: cơ tứ đầu, -
Quadriceps artery of femur
động mạch cơ tứ đầu đùi, -
Quadriceps muscle of thigh
cơ bốn đầu đùì, -
Quadriceps reflex
phản xạ bánh chè, -
Quadricepsplasty
/ ,´kwɔdri¸sepsplɑ:sti /, thủ thuật tạo hình cơ bốn đầu, -
Quadricone bit
mũi khoan bốn nón xoay, -
Quadricorn
/ 'kwɔdrikɔ:n /, Danh từ: thú bốn sừng, -
Quadricornous
/ ,kwɔdri'k:nəs /, Tính từ: (động vật học) có bốn sừng, -
Quadricotyledonous
/ kwɔdri,kɔti'li:dənəs /, Tính từ: có bốn lá mầm, -
Quadrics
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.