- Từ điển Anh - Việt
Qualified area
Xem thêm các từ khác
-
Qualified audit report
báo cáo kiểm toán có phê chú, báo cáo kiểm toán ngoại trừ, -
Qualified block positioner
người có đủ tư cách mua bán từng khối lượng lớn chứng khoán, -
Qualified call
cuộc định tính, lời gọi định tính, -
Qualified certificate
giấy chứng hợp cách, giấy chứng nhận có điều kiện, giấy chứng nhận hợp cách, -
Qualified circulation
số lượng phát hành hạn chế, -
Qualified data-name
tên dữ liệu định tính, -
Qualified data bit (X.25) (Q-bit)
bít số liệu đạt chất lượng, đạt yêu cầu, -
Qualified endorsement
ký hậu có bảo lưu, bối thự có tiêu chuẩn hạn định, -
Qualified job name
tên công việc định tính, -
Qualified majority
đa số tương đối, -
Qualified name
tên định tính, tên phức tạp, -
Qualified object name
tên đối tượng định tính, -
Qualified opinion
sự đánh giá có bảo lưu, ý kiến chấp nhận toàn bộ, ý kiến theo tiêu chuẩn, Ý kiến pháp lý có điều kiện, -
Qualified ownership
quyền sở hữu có tính hạn chế, -
Qualified person
người có nghề, -
Qualified persons
người có đủ thẩm quyền, người có đủ tư cách, -
Qualified products
sản phẩm hợp cách, -
Qualified property
quyền sở hữu không tuyệt đối, tài sản lâm thời, -
Qualified report
báo cáo kiểm toán bảo lưu có kèm điều kiện, -
Qualified segment search argument
đối số âm đoạn định tính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.