Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Quarrel

Nghe phát âm

Mục lục

/ˈkwɔrəl , ˈkwɒrəl/

Thông dụng

Danh từ

Sự cãi nhau; sự gây chuyện, sự sinh sự; sự tranh chấp
to pick (seek) a quarrel with somebody
gây chuyện cãi nhau với ai
Mối bất hoà
Cớ để phàn nàn, cớ để rầy rà; đổ lỗi
to have no quarrel against (with) somebody
không có gì đáng phàn nàn về ai
to espouse somebody's quarrel
o fight somebody's quarrel for him
Đứng ra bênh vực người nào
to fasten quarrel upon somebody
như fasten
to fight in a good quarrel
đấu tranh cho lẽ phải, đấu tranh cho chính nghĩa
to find quarrel in a straw
hay bẻ hoẹ, hay bới bèo ra bọ
to make up a quarrel
giải hoà, hoà giải một mối bất hoà

Nội động từ

Cãi nhau
to quarrel with somebody about (for) something
cãi nhau với ai về vấn đề gì
stop quarreling !
đừng cãi nhau nữa!
Bất hoà, giận nhau
( + with) chê, phàn nàn, không đồng ý; đổ lỗi
quarrel with a statement
không đồng ý với một lời tuyên bố
a bad workman quarrel with his tools
(tục ngữ) vụng múa chê đất lệch
to quarrel with one's brerad and butter
bỏ nghề đã nuôi sống mình; đi ngược lại với quyền lợi của chính mình

hình thái từ

Chuyên ngành

Xây dựng

cấu kiện bốn mặt
kim cương cắt kính
ô kính vuông
thợ đục đá
tấm hình vuông

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
affray , altercation , argument , battle royal * , beef * , bickering , brannigan * , brawl , breach , broil * , catfight , combat , commotion , complaint , contention , controversy , difference , difference of opinion , difficulty , disapproval , discord , disputation , dispute , dissension , dissidence , disturbance , dust * , falling-out * , feud , fight , fisticuffs * , fracas , fray , fuss , hassle , misunderstanding , objection , rhubarb * , row , ruckus * , run-in , scrap , set-to * , spat , squabble , strife , struggle , tiff , tumult , vendetta , wrangle , bicker , clash , debate , disagreement , polemic , word , bellicosity , belligerency , broil , caterwaul , contretemps , donnybrook , embroglio , melee , pugnacity , ruction , variance
verb
altercate , argue , battle , be at loggerheads , bicker , brawl , break with , bump , carp , caterwaul , cavil , charge , clash , collide , complain , contend , contest , cross swords * , differ , disapprove , dispute , dissent , divide , embroil , fall out * , feud , fight , find fault , get tough with , hassle , have it out , have words , lock horns * , mix it up , object to , row , scrap , set to , spar , spat , squabble , strive , struggle , take exception , take on , tangle , vary , war , wrangle , quibble , tiff , altercation , argument , beef , conflict , contention , contretemps , controversy , controvert , difference , disagree , disagreement , discord , dissension , estrangement , faction , falling-out , falling out , fracas , fray , fuss , gainsay , jangle , miff , oppugn , repudiate , rhubarb , ruckus , run in , strife , variance , vendetta , words , wrangling

Từ trái nghĩa

noun
agreement , peace
verb
agree , make peace

Xem thêm các từ khác

  • Quarreler

    Danh từ: người dễ nổi cáu; người hay gây gổ, người hay sinh sự,
  • Quarreling

    Tính từ: thích gây gổ, thích sinh sự, thích cải lộn,
  • Quarreller

    / ´kwɔrələ /, như quarreler,
  • Quarrelsome

    / ´kwɔrəlsəm /, Tính từ: dễ cáu, hay gây gổ, hay sinh sự, Từ đồng nghĩa:...
  • Quarrelsomeness

    / ´kwɔrəlsəmnis /, danh từ, tính dễ nổi cáu; tính hay gây gổ, tính hay sinh sự,
  • Quarrier

    / ´kwɔriə /, danh từ, công nhân mỏ đá, công nhân khai thác đá,
  • Quarrier waste

    phen phẩm của mỏ đá,
  • Quarry

    / ´kwɔri /, Danh từ: con mồi (con vật đang bị săn đuổi), (nghĩa bóng) người bị truy nã, mảnh...
  • Quarry-faced

    / ´kwɔri¸feist /, Kỹ thuật chung: đá mặt thô,
  • Quarry-pitched

    đẽo đá bốn mặt,
  • Quarry-stone

    đá hộc,
  • Quarry-stone bond

    khối xây đá cực lớn,
  • Quarry-stone masonry

    sự xây bằng đá hộc, khối xây đá hộc, sự xây đá hộc,
  • Quarry bench

    tầng mỏ đá,
  • Quarry blast

    nổ mình để khai thác đá ở mỏ,
  • Quarry boundary

    chu tuyến của mỏ đá,
  • Quarry car

    xe khai thác đá,
  • Quarry engineer

    kỹ sư khai thác đá,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top