- Từ điển Anh - Việt
RPM signal
Xem thêm các từ khác
-
RPN (reverse Polish notation)
ký pháp balan ngược, -
RPS
Danh Từ: hệ thống bảo vệ lò phản ứng, -
RPS (reactor protection system)
hệ thống bảo vệ lò phản ứng, -
RPT (repeat character)
ký tự lặp lại, -
RQE (reply queue element)
phần tử hàng đợi trả lời, -
RQ cycle
chu kỳ rq, -
RRDS (relative record data set)
tập dữ liệu bản ghi tương đối, -
RRL (remote reference layer)
lớp tham chiếu từ xa, -
RRN (relative record number)
số chỉ bản tin tương đối, -
RRP (recommended retail price)
giá bán lẻ đề nghị, -
RRT (resource resolution table)
bảng phân giải nguồn, -
RR (receive ready)
sẵn sàng nhận, -
RR frame (receive ready frame)
khung sẵn sàng nhận, -
RS-232C (Recommended Standard 232 version C)
chuẩn rs-232c, -
RS-232D
chuẩn rs-232d, -
RS-422 (Recommended Standard 422)
chuẩn rs-422, -
RSAM (relative sequential access method)
phương pháp truy nhập tuần tự tương đối, -
RSCV (route selection control vector)
vectơ điều khiển chọn đường truyền, -
RSDS (relative sequential data set)
tập dữ liệu tuần tự tương đối,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.