- Từ điển Anh - Việt
Radiant energy volume density
Xem thêm các từ khác
-
Radiant excitability
sự kích thích bằng bức xạ, -
Radiant excitation
kích thích (bằng) bức xạ, -
Radiant exitance
độ tỏa sáng, độ trưng, độ trưng năng lượng, -
Radiant exposure
sự phơi bức xạ, -
Radiant flux
Danh từ: luồng bức xạ, dòng bức xạ, lượng bức xạ, radiant flux density, mật độ năng lượng... -
Radiant flux density
mật độ năng lượng bức xạ, độ rọi năng lượng, lượng bức xạ, mật độ thông lượng bức xạ, -
Radiant flux surface density
mật độ bề mặt bức xạ, -
Radiant flux volume density
mật độ dòng bức xạ, -
Radiant freeze-drying plant
hệ (thống) sấy thăng hoa gia nhiệt bằng bức xạ, -
Radiant freeze-drying system
hệ (thống) sấy thăng hoa gia nhiệt bằng bức xạ, -
Radiant heat
Danh từ: nhiệt phóng xạ, nhiệt bức xạ, nhiệt phát xạ, nhiệt bức xạ, radiant heat exchanger,... -
Radiant heat exchange
sự trao đổi bức xạ, sự trao đổi nhiệt bức xạ, -
Radiant heat exchanger
bộ trao đổi nhiệt bức xạ, -
Radiant heat gain
độ tăng nhiệt bức xạ, -
Radiant heat source
nguồn nhiệt bức xạ, -
Radiant heat transfer
sự truyền nhiệt kiểu bức xạ, truyền nhiệt bằng bức xạ, -
Radiant heat transmission
truyền nhiệt bằng bức xạ, -
Radiant heater
bộ nung bằng bức xạ, lò sưởi bức xạ, lò sưởi kiểu bức xạ, -
Radiant heating
sự nung bằng bức xạ, sưởi bằng bức xạ, -
Radiant intensity
suất liều lượng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.