- Từ điển Anh - Việt
Radiation dose
Nghe phát âmMục lục |
Hóa học & vật liệu
liều lượng bức xạ
Kỹ thuật chung
liều (lượng) bức xạ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Radiation dose meter for protection
Nghĩa chuyên nghành: máy đo liều tia phóng xạ bảo vệ, -
Radiation dose meter for therapy
Nghĩa chuyên nghành: máy đo liều tia phóng xạ điều trị, -
Radiation dosemeter
Nghĩa chuyên nghành: một đầu dò bức xạ được kết nối với thiết bị hiển thị và máy tính,... -
Radiation dosimeter
liều lượng kế bức xạ, -
Radiation dosimetry
đo liều lượng bức xạ, -
Radiation drying
sự sấy bức xạ, -
Radiation effect
tác động bức xạ, tác dụng bức xạ, hiệu quả bức xạ, -
Radiation efficiency
hiệu suất bức xạ, hiệu suất bức xạ (của ăng ten), hiệu suất phát xạ, -
Radiation energy
năng lượng (của) bức xạ, -
Radiation excitation
kích thích (bằng) bức xạ, -
Radiation exposure
sự phơi bức xạ, -
Radiation factor
hệ số bức xạ, -
Radiation fibromatosis
bệnh u xơ tiax, -
Radiation field
trường bức xạ (của anten), trường bức xạ, -
Radiation filter
bộ lọc bức xạ, -
Radiation flux
thông lượng bức xạ, -
Radiation flux density
mật độ thông lượng bức xạ, -
Radiation force
Nghĩa chuyên nghành: một năng lượng nhỏ đều đặn được tạo ra khi một chùm âm đập vào một... -
Radiation hardening
làm cứng (bằng) bức xạ, -
Radiation hardness
độ cứng bức xạ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.