- Từ điển Anh - Việt
Radicate
Nghe phát âmMục lục |
/´rædi¸keit/
Thông dụng
Nội động từ
Mọc rễ
Ngoại động từ
Làm cho mọc rễ
Tính từ
Có rễ
Hình Thái Từ
- Ved : Radicated
- Ving: Radicating
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Radicel
/ ´rædi¸sel /, danh từ, rễ con, rễ nhỏ, -
Radices
Danh từ số nhiều của .radix: như radix, Kỹ thuật chung: cơ số, -
Radichio
Danh từ, số nhiều radichios: một loại rau húng, -
Radicicolous
Tính từ: sống ở rễ; gây bệnh rễ, -
Radiciflorous
Tính từ: có hoa ở rễ, -
Radiciform
Tính từ: (thực vật học) dạng rễ, Y học: hình rễ, -
Radicle
/ ´rædikl /, Danh từ: (thực vật học) rễ mầm; rễ con, (giải phẫu) rễ thần kinh, -
Radicotomy
(thủ thuật) cắt rễ, -
Radiculalgia
chứng đau rễ thần kinh, -
Radicular
Danh từ: có rễ con; thuộc rễ con, Y học: (thuộc) rễ, -
Radicular artery
động mạch rễ thần kinh, -
Radicular cyst
u nang chân răng, -
Radicular neuritis
viêm rễ dây thần kinh, -
Radicular odontoma
u răng chân rãng, -
Radicular pulp
tủy chân răng, -
Radicular retainer
phương tiện mắc giữ chân răng, -
Radicular syndrome
hội chứng rễ thần kinh cộng lực, -
Radicularneuritis
viêm rễ dây thầnkinh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.