- Từ điển Anh - Việt
Radio horizon
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
chân trời vô tuyến điện
- radio horizon of transmitting antenna
- chân trời vô tuyến điện của ăng ten phát
Điện
đường chân trời (tầm) vô tuyến
Giải thích VN: Trong sự truyền sóng điện từ trên mặt đất. tuyến bao gồm phần bề mặt trái đất mà các chùm vô tuyến có thể với tới trực tiếp.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Radio horizon of transmitting antenna
chân trời vô tuyến điện của ăng ten phát, -
Radio inertial guidance system
hệ dẫn hướng quán tính sóng vô tuyến, -
Radio interence
nhiễu tần số vô tuyến, nhiễu vô tuyến, tiếng ồn vô tuyến, -
Radio interference
nhiễu rađiô, sự nhiễu vô tuyến điện, nhiễu vô tuyến, sự giao thoa (của các sóng) vô tuyến, nhiễu vô tuyến, -
Radio interferometry
môn giao thoa vô tuyến, -
Radio intervene
nhiễu vô tuyến, -
Radio iodinated serum albumin
anbumin huyết thanh iod phóng xạ, -
Radio isotope
chất đồng vị phóng xạ, -
Radio link
tiếp xúc vô tuyến, liên kết vô tuyến, liên lạc vô tuyến điện, liên lạc vô tuyến, -
Radio location instrument
dụng cụ định vị vô tuyến, -
Radio luminescence
phát quang phóng xạ, -
Radio map of sky
bản đồ vô tuyến của bầu trời, -
Radio marker
mốc vô tuyến, -
Radio marker beacon
pha vô tuyến mốc, -
Radio mast
cột ăng ten, -
Radio microphone
micrô không dây, micrô vô tuyến, -
Radio mirage
ảo tượng vô tuyến, -
Radio mounting
sự hiệu chỉnh vô tuyến, trạm sửa chữa vô tuyến, -
Radio navigation
đạo hàng vô tuyến, môn dẫn đường bằng vô tuyến, đạo hàng vô tuyến, -
Radio net
Danh từ: mạng lưới rađiô, mạng vô tuyến, hệ thống vô tuyến,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.