- Từ điển Anh - Việt
Rail clip
Mục lục |
Giao thông & vận tải
đinh kẹp ray
phối kiện kẹp ray
Xây dựng
kẹp ray
Giải thích EN: 1. the base plate that supports a rail on crossties.the base plate that supports a rail on crossties.2. a fastener that holds a crane or derrick securely on a track to prevent tipping.a fastener that holds a crane or derrick securely on a track to prevent tipping.3. an attachment that holds a detector bar on a track.an attachment that holds a detector bar on a track.Giải thích VN: 1. tấm nền chống đỡ một thanh ray tại các điểm giao. 2. một cái chốt giữ một cần trục hay đêrich an toàn trên đường để ngăn sự nghiêng. 3. một vật nối giữ một thanh dò trên một đường.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Rail coach
ray, -
Rail contact
tiếp điểm ray, -
Rail cramp
đinh quặp đường ray, -
Rail crane
cần trục có ray, -
Rail cutting
sự cắt nhau của ray, -
Rail defect
khuyết tật ray, -
Rail detector
xe kiểm tra khuyết tật ray, -
Rail dogs
móc ray (ngoạm lấy ray để nâng hay vận chuyển ray), -
Rail drill
thiết bị khoan ray, -
Rail drilling
khoan lỗ trên thân ray, -
Rail drop test
thử va đập của ray, -
Rail dropper
dụng cụ cắt thịt từ móc treo, -
Rail elevation
siêu cao của ray, -
Rail end batter
bẹp đầu ray, dập, -
Rail end batter, Secondary
bẹp đầu ray không trực tiếp, -
Rail end mismatch
mối nối ray bị tật, -
Rail equipment
thiết bị đường sắt, -
Rail expander
thiết bị dồn ray, -
Rail failure
khuyết tật ray, -
Rail fastening
sự bắt chặt đường ray, sự kẹp chặt đường ray,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.