- Từ điển Anh - Việt
Random Early Discard (RED)
Xem thêm các từ khác
-
Random Number Generator (RNG)
bộ tạo số ngẫu nhiên, -
Random access
Tính từ: truy xuất ngẫu nhiên (về máy tính), Toán & tin: truy cập... -
Random access device
thiết bị truy nhập ngẫu nhiên, -
Random access file
tệp truy nhập ngẫu nhiên, -
Random access memory
Danh từ: (viết tắt) ram con ram, bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên (của máy tính), bộ nhớ tạm thời... -
Random access memory (RAM)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, -
Random access storage
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, random access storage (ras), bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên (đồng nghĩa với ram) -
Random arrangement
sự sắp xếp ngẫu nhiên, -
Random ashlar
khối xây ngẫu nhiên, -
Random ashlar facing
lớp lát đá hộc không đều cỡ, -
Random bond
sự xây tự do, -
Random by key
ngẫu nhiên theo khóa, -
Random chamber
sự thay đổi ngẫu nhiên, -
Random change
sự thay đổi ngẫu nhiên, thay đổi ngẫu nhiên, -
Random check
kiểm tra (chọn) điểm tuỳ ý, -
Random component
linh kiện ngẫu nhiên, thành phần ngẫu nhiên, thành phần ngẫu nhiên, -
Random coupling
ghép ngẫu nhiên, sự hợp nhất ngẫu nhiên, -
Random cutting
sự khấu không chọn lọc, -
Random data
dữ liệu ngẫu nhiên, dữ liệu tình cờ, -
Random data set
tập hợp dữ liệu ngẫu nhiên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.