- Từ điển Anh - Việt
Random order
Xem thêm các từ khác
-
Random organization
sự tổ chức ngẫu nhiên (bộ nhớ), tổ chức ngẫu nhiên, -
Random orientation
sự định hướng ngẫu nhiên, -
Random packing
sự lót lộn xộn, đóng gói ngẫu nhiên, đóng gói tùy tiện, -
Random path
đường đi ngẫu nhiên, -
Random phase
pha ngẫu nhiên, random phase errors, sai số pha ngẫu nhiên -
Random phase errors
sai số pha ngẫu nhiên, -
Random process
quá trình ngẫu nhiên, purely random process, quá trình ngẫu nhiên thuần túy -
Random processing
sự xử lý ngẫu nhiên, -
Random pulsing
sự tạo xung ngẫu nhiên, tạo xung ngẫu nhiên, -
Random quantity
số lượng ngẫu nhiên, -
Random rip-rap
đống đá đổ xô bồ, -
Random rubble
khối xây đá hộc không chọn, đá hộc không chọn, -
Random rubble (masonry)
sự xây tự do bằng đá hộc, -
Random rubble masonry
khối xây đá hộc không thành hàng nhưng có lắp sửa đá, -
Random sample
mẫu chọn ngẫu nhiên, chọn ngẫu nhiên, mẫu ngẫu nhiên, random sample test, sự thử mẫu ngẫu nhiên, simple random sample, mẫu... -
Random sample test
sự thử mẫu ngẫu nhiên, -
Random sampling
cách lấy mẫu tùy ý, lấy mẫu ngẫu nhiên, lấy mẫu tùy ý, sự kiểm tra vết, sự lấy mẫu ngẫu nhiên, sự lấy mẫu ngẫu... -
Random scan
sự quét ngẫu nhiên, -
Random scan display
màn hình quét ngẫu nhiên, -
Random scattering
sự tán xạ ngẫu nhiên, tán xạ hỗn độn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.