- Từ điển Anh - Việt
Rare earth
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
(hoá học) đất hiếm
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
đất hiếm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Rare earth element
nguyên tố đất hiếm, -
Rare earth metal
kim loại đất hiếm, -
Rare egg
trứng chần, trứng luộc tái, -
Rare gas
Danh từ: khí hiếm, khí hiếm, rare gas tube, đèn khí hiếm -
Rare gas tube
đèn khí hiếm, -
Rare metal
kim loại hiếm, -
Rarebit
/ ´rɛəbit /, Danh từ: món phó mát nóng chảy quết bánh mì nướng, -
Raree-show
Danh từ: xi nê hộp, nhà hát múa rối, xiếc rong, -
Rarefaction
/ ,reəri'fæk∫n /, Danh từ: (vật lý) sự làm loãng khí, sự rút khí, Xây... -
Rarefiable
pha loãng được, -
Rarefied
/ 'reərifaid /, Tính từ: loãng, kém đặc hơn bình thường (không khí), tinh vi và tế nhị; kiêu kỳ... -
Rarefied gas dynamics
động lực (học) khí hiếm, động lực (học) khí loãng, -
Rarefy
/ ´rɛəri¸fai /, Ngoại động từ ( .rarefied): làm loãng (không khí), làm trong trắng, cải thiện... -
Rarefying osseitis
viêm xương xốp, viêm xương loãng, -
Rarely
/ /"rea.li /, Phó từ: Ít khi; hiếm khi, Từ đồng nghĩa: adverb,Rareness
/ ´rɛənis /, danh từ, sự hiếm có, sự ít có, sự bất thường, sự không thường xuyên,Rareripe
Tính từ: chín sớm, chín trước mùa, có sớm (hoa quả) (như) rathe, chín sớm, sự mau chín,Raring
/ ´rɛəriη /, Tính từ: (thông tục) nôn nóng, quá háo hức, raring to go, háo hức muốn bắt đầuRaring to go
Thành Ngữ:, raring to go, háo hức muốn bắt đầuRarity
/ ´rɛəriti /, Danh từ: sự hiếm có, sự ít có; vật hiếm có, của hiếm, sự loãng đi (không khí),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.