- Từ điển Anh - Việt
Ratal
Nghe phát âmMục lục |
/reitl/
Thông dụng
Danh từ
Tổng số tiền thuế địa phương
Chuyên ngành
Kinh tế
sự định giá đánh thuế
sự định giá thuế
thuế địa phương
trị giá chịu thuế (địa phương)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Rataplan
/ ¸rætə´plæn /, Danh từ: tiếng trống tùng tùng, Động từ: Đánh... -
Ratatat
Danh từ: tiếng gõ cọc cọc (gõ cửa...) -
Ratatouille
/ rætə'tu:i /, Danh từ: món xúp rau của miền nam nước pháp, -
Ratbag
/ ´ræt¸bæg /, Danh từ: (từ lóng) một người khó chơi, khó chịu, -
Ratch
/ rætʃ /, Ngoại động từ: lắp bánh cóc vào, tiện thành bánh cóc, Kỹ... -
Ratchel
sỏi cỡ vừa và nhỏ, đá cuội, mảnh vụn, -
Ratcher
cái chắn bánh xe, -
Ratchet
/ ´rætʃit /, Xây dựng: bánh cóc, bộ bánh cóc, truyền động bằng cơ cấu bánh cóc, Cơ... -
Ratchet-and-fawl
Danh từ: cơ cấu bánh cóc, -
Ratchet-and-pawl
cơ cấu bánh cóc, cơ cấu bánh cóc, -
Ratchet-and-pawl motion
chuyển động con cóc-bánh cóc, -
Ratchet-lever
đòn bẩy bánh cóc, -
Ratchet-wheel
bánh cóc, Danh từ: (kỹ thuật) bánh cóc, -
Ratchet and pawl mechanism
bộ bánh răng có chốt hãm, -
Ratchet and pawl over running clutch
bộ ly hợp chạy tuôn, -
Ratchet brace
cái khoan tay kiểu bánh cóc, bánh cóc, cấu bánh cóc, -
Ratchet brake
hãm cóc, -
Ratchet cable cutter
kìm cộng lực, -
Ratchet clutch
khớp bánh cóc, khớp bánh cóc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.