- Từ điển Anh - Việt
Raykin fender
Nghe phát âmGiao thông & vận tải
lá chắn Raykin
Giải thích EN: A fender used to protect ships alongside a pier or wharf, consisting of connected steel plates, each bonded sandwich fashion to layers of rubber.Giải thích VN: Một lá chắn được dùng để bảo vệ các tàu dọc theo một cầu tàu hay bến tàu, gồm các tấm thép nối với nhau bằng các tấm kẹp theo mẫu các lớp bằng cao su.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Rayl
Nghĩa chuyên nghành: là một loại tán xạ mà đối tượng làm tán xạ có kích thước nhỏ hơn... -
Rayleigh-Jeans formula
công thức rayleigh-jeans, -
Rayleigh-Jeans radiation law
định luật bức xạ rayleigh-jeans, -
Rayleigh-Ritz method
phương pháp raylay-rit, -
Rayleigh-Taylor instability
tính bất ổn định rayleigh-taylor, -
Rayleigh-line equation
phương trình đường rayleigh, -
Rayleigh Fading Generator (RFG)
bộ tạo fading rayleigh, -
Rayleigh balance
cân rayleigh, -
Rayleigh cycle
chu trình rayleigh, -
Rayleigh disk
đĩa rayleigh, -
Rayleigh distillation
phương pháp chưng cất rayleigh, -
Rayleigh fading
fatin rayleigh, sự tắt dần ray-leight, -
Rayleigh flow
dòng rayleigh, -
Rayleigh interferometer
giao thoa kế rayleigh, -
Rayleigh law
định luật rayleigh, -
Rayleigh loop
vòng (trễ) rayleigh, -
Rayleigh number
số rayeigh, -
Rayleigh number 1 (Ra1)
số rayleigh 1, tiêu chuẩn rayleigh 1, -
Rayleigh number 2 (Ra2)
số rayleigh 2, tiêu chuẩn rayleigh 2, -
Rayleigh number 3 (Ra3)
số rayleigh 3, tiêu chuẩn rayleigh 3,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.