- Từ điển Anh - Việt
Razzle-dazzle
Nghe phát âmMục lục |
/´ræzl´dæzl/
Thông dụng
Danh từ
(từ lóng) sự nhộn nhịp; sự hối hả chạy ngược chạy xuôi
Sự vui nhộn, sự chè chén linh đinh
Vòng đua ngựa gỗ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Razzmatazz
/ ´ræzmə´tæz /, Danh từ: (thông tục) sự hết sức quyến rũ, rạo rực, sự ăn chơi thoả thích,... -
Raâle
danh từ (y học) tiếng ran, -
Rb (rubidium)
rubidi, -
Rccp (roller-compacted concrete pavement)
mặt đường bê tông lèn chặt bằng lu, -
Re
/ rei /, Danh từ: (âm nhạc) rê, Giới từ: (thương nghiệp) về việc;... -
Re-
lại lần nữa, một cách có sửa đổi, cải tiến, lùi lại, chống lại, reprint, in lại, rewrite, viết lại có chỉnh lý, remake,... -
Re-Register (REREG)
bộ ghi lại, -
Re-align
, -
Re-alignment
re-routing, -
Re-alignment, re-routing
cải tuyến, -
Re-answer signal
tín hiệu trả lời lại, -
Re-apparel
Ngoại động từ: mặc quần áo lại cho (ai), trang điểm lại cho (ai), -
Re-argue
Ngoại động từ: lại biện luận lần nữa, -
Re-arrangement
/ 'ri:ə'reindʤmənt /, sự chỉnh lại, sự xếp đặt, -
Re-assembling
sự ráp lại, -
Re-boiler
nồi đun lại, -
Re-cap
đậy lắp lại, đậy nắp lại, -
Re-carburization
sự thấm cacbon lại, sự xementit hóa, -
Re-carburized
thấm lại cacbon, -
Re-chartering
sự thuê lại (tàu),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.