Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Real

Nghe phát âm

Mục lục

/riəl/

Thông dụng

Tính từ

thiết thực
real actions
hành động thiết thực
Thực, thực tế, có thực
a real object and its image
vật thực là hình ảnh của nó
in real life
trong đời sống thực tế
the real value of things
giá trị thực tế của các vật
Thật (không phải giả, không phải nhân tạo)
real gold
vàng thật
Chân chính, đúng, xứng đáng với tên gọi
a real friend
một người bạn chân chính
a real man
một con người chân chính, một con người xứng đáng là người
the real thing
điều thực đúng, cái thực đúng, cái chính cống
(pháp lý) bất động
real estate; real property
bất động sản

Cấu trúc từ

get real
hành động ngốc nghếch, không hợp lý
for real
xác thực, nghiêm trọng
keep it real
làm việc một cách trung thực, tự nhiên
the real McCoy
Đồ có giá trị

Danh từ

Thực tế
the real and the ideal
thực tế và lý tưởng


Chuyên ngành

Xây dựng

thực, thực tế, có thực

Toán & tin

thực; (toán kinh tế ) bất động

Kinh tế

chân thực
real accounts
tài khoản chân thực
real bargains
giao dịch chân thực
thật
real share
cổ phiếu thật
real thing
hàng thật
thực tế
aftertax real rate of return
suất thu lợi thực tế sau thuế
apparent real income
thu nhập thực tế rõ ràng
expected real interest rate
thực tế dự tính
in real terms
tính theo giá trị thực tế
maintenance of real capital
sự duy trì vốn thực tế
Natural real GNP
GNP thực tế tự nhiên
natural real GNP
thực tế tự nhiên
real (money) balance
số dư (tiền) thực tế
real assets
tài sản thực tế
real assets
tài sản thực tế, bất động sản trong tài sản phá sản
real balance
số dư thực tế
real balance effect
hiệu ứng của số dư thực tế
real balance effect
tác động của số dư tiền thực tế
real bills doctrine
thuyết phiếu khoán thực tế
real bills doctrine
thuyết thương phiếu thực tế
real business cycle theory
thuyết chu kỳ kinh doanh thực tế
real business cycles
các chu kỳ kinh tế thực tế
real capital
vốn thực tế
real capital ratio
tỷ suất vốn thực tế
real cash balance
số dư tiền mặt thực tế
real contract
hợp đồng thực tế
real cost
chi phí thực tế
real cost
phí thực tế
real cost
phí tổn thực tế
real cost terms of trade
điều kiện mậu dịch theo phí tổn thực tế
real credit
tín dụng thực tế
real damages
tiền bồi thường thực tế
real deposits
số tiền gửi thực tế
real dollar value
giá trị đô la thực tế
real earnings
thu nhập thực tế
real earnings
tiền lời thực tế
real effect
hiệu ứng thực tế
real exchange rate
hối suất thực tế
real exchange rate
tỉ giá hối đoái thực tế
real exchange rate
tỷ giá hối đoái thực tế
real financial effect
hiệu quả tài chính thực tế
Real GNP
GNP thực tế
real gross national product
tổng sản phẩm quốc dân thực tế
real income
thu nhập thực tế
real income per capita
thu nhập thực tế bình quân đầu người
real investment
đầu tư thực tế
real liabilities
nợ thực tế
real money balance
số dư tiền thực tế
real national income
thu nhập quốc dân thực tế
real national output
sản lượng quốc dân thực tế
real national output
tổng sản phẩm quốc gia thực tế
real output
sản lượng thực tế
real price
giá thực tế
real proprietary capital
vốn tài sản thực tế
real purchasing power
sức mua thực tế
real purity
độ sạch thực tế
real purity
độ tinh khiết thực tế
real rate of return
suất lợi tức thực tế
real rate off revenue
tỷ lệ thu nhập thực tế
real surplus
thặng dư thực tế
real terms
điều kiện thực tế
real value
giá trị thực tế
real value of a stock
giá trị thực tế của một chứng khoán
real wage
tiền lương thực tế
real wage
tiền lương thực tế, thực chất
real wage)
tiền lương thực tế, thực chất

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
absolute , actual , authentic , bodily , bona fide , certain , concrete , corporal , corporeal , de facto , embodied , essential , evident , existent , existing , factual , firm , heartfelt , honest , incarnate , indubitable , in the flesh , intrinsic , irrefutable , legitimate , live , material , original , palpable , perceptible , physical , positive , present , right , rightful , sensible , sincere , solid , sound , stable , substantial , substantive , tangible , true , unaffected , undeniable , undoubted , unfeigned , valid , veritable , objective , genuine , good , unquestionable , hearty , natural , unmannered , actually , being , definitive , demonstrable , disembodied , incorporeal , in fact , inherent , literal , naturalistic , official , practical , pure , realistic , representational , serious , unromantic , verisimilar , viable

Từ trái nghĩa

adjective
dishonest , fake , false , feigned , imaginary , invalid , untrue , artificial , fictitious , ostensible , sham , spurious , unreal

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top