- Từ điển Anh - Việt
Receive ready (RR)
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
sẵn sàng để nhận
Điện tử & viễn thông
sẵn sàng thu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Receive ready frame
khung sẵn sàng nhận, -
Receive ready packet (RR packet)
bó sẵn sàng nhận, -
Receive sequence number
số tuần tự thu nhận, số trình tự thu nhận, -
Receive signal
tín hiệu thu (được), -
Receive state
trạng thái thu, trạng thái nhận, -
Receive versus payment
trả tiền khi nhận hàng, -
Received
/ ri'si:v /, Tính từ: Được thừa nhận rộng rãi là đúng, Kỹ thuật chung:... -
Received Data (EIA - 232-E) (RD)
dữ liệu thu (eia -232-e), -
Received Line Detect (RLD)
phát hiện đường dây thu, -
Received Power Flux Density (RPFD)
mật độ thông lượng công suất thu, -
Received Signal Level (RSL)
mức tín hiệu thu, -
Received Signal Strength Indication (RSSI)
chỉ thị độ dài tín hiệu thu được, -
Received Timing Clock (RDCLK)
đồng hồ định thời thu được, -
Received carrier level
mức thu nhận của sóng mang, -
Received cash book
sổ (nhật ký) thu tiền mặt, -
Received field-strength
trường nhận được, -
Received for shipment B/L
vận đơn nhận bốc, -
Received for shipment bill of lading
vận đơn chờ bốc, vận đơn nhận bốc, -
Received in full
đã nhận đủ, đã trả dứt, -
Received line signal detector (RLSD)
dò tín hiệu đường dây nhận được,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.