- Từ điển Anh - Việt
Receiving station
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
đài nhận tin
Kỹ thuật chung
đài thu
Kinh tế
ga nhận hàng
ga tiếp nhận
trạm tiếp nhận
trạm tiếp nhận (vô tuyến điện)
Xây dựng
ga tiếp nhận, ga nhận hàng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Receiving station log
nhật ký của trạm đài thu, -
Receiving storage and delivery
dỡ hàng, trữ hàng và chuyển hàng, -
Receiving system
hệ thống nhận, -
Receiving system noise temperature
nhiệt độ của hệ thống thu nhận, -
Receiving tank
thùng tiếp nhận, bể tiếp nhận, silô tiếp nhận, -
Receiving terminal
thiết bị đầu cuối nhận, đầu cuối thu, -
Receiving transport entity
thực thể tiếp nhận, -
Receiving tray
khay nhận, -
Receiving trunk
cốp xe (dể hành lý), -
Receiving tube
đèn thu, -
Receiving water
kênh thu nước, máng thu nước thải, mương tập trung nước, -
Receiving yard
bãi nhận, trạm tiếp nhận, trạm đón toa tàu, -
Receiving yield
đường đón tàu, bãi tàu đến, -
Recency
/ ´ri:sənsi /, danh từ, tính chất mới xảy ra, tính chất mới gần đây, -
Recense
Ngoại động từ: hiệu đính; duyệt lại, -
Recension
/ ri´senʃən /, Danh từ: sự duyệt lại, sự xem lại (một văn kiện), bản (văn kiện) đã được... -
Recent
/ ´ri:sənt /, Tính từ: gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra, mới, tân thời,Recent activity
hoạt động gần đây, hoạt động mới nhất,Recent alluvium
bồi tích trẻ,Recent epoch
thời đại hiện nay,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.