- Từ điển Anh - Việt
Reciprocal course
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
hành trình ngược lại
Giao thông & vận tải
hành trình ngược (đạo hàng)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reciprocal credit agreement
hiệp định tín dụng hỗ huệ, -
Reciprocal currency arrangement
hiệp định tiền lệ hỗ huệ, hiệp định tiền tệ hỗ huệ, -
Reciprocal deflection
chuyển vị tương hỗ, chuyển vị tương đối, -
Reciprocal demand
cầu đối xứng, cầu tương hỗ, nhu cầu tương hỗ, -
Reciprocal difference
sai phân nghịch, -
Reciprocal differential equation
phương trình vi phân thuận nghịch, -
Reciprocal displacement
sự di chuyển tương hỗ, chuyển vị tương đối, -
Reciprocal duties
thuế quan hỗ huệ, trách nhiệm tương hỗ, -
Reciprocal equation
phương trình thuận nghịch, -
Reciprocal exchange
giao dịch qua lại, quan hệ qua lại, trao đổi hỗ huệ, -
Reciprocal ferrite switch
chuyển mạch ferit nghịch đảo, -
Reciprocal figure
hình thuận nghịch, -
Reciprocal force polygon
biểu đồ macxoen-cremona, -
Reciprocal frequency transformation
phép biến đổi đảo tần, -
Reciprocal function
hàm thuận nghịch, -
Reciprocal impedance
trở kháng nghịch đảo, -
Reciprocal insurance
bảo hiểm tương hỗ, -
Reciprocal junction
bộ nối nghịch đảo, -
Reciprocal kernel
hạch nghịch, -
Reciprocal lattice
mạng tinh thể đảo, mạng nghịch, reciprocal lattice vector, vectơ mạng nghịch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.