- Từ điển Anh - Việt
Recovery device
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Recovery factor
hệ số thu hồi (khai thác dầu), hệ số thu hồi, -
Recovery function
chức năng hồi phục, chức năng khôi phục, chức năng phục hồi, -
Recovery heat
nhiệt phục hồi, nhiệt phục hồi., -
Recovery in prices
hồi phục giá cả, phục hồi giá cả, sự lên giá trở lại, -
Recovery installation
thiết bị thu hồi, -
Recovery interrupt
ngắt khôi phục, -
Recovery library
thư viện hồi phục, -
Recovery of core
sự thu mẫu lõi khoan, thu hồi mẫu lõi khoan, -
Recovery of damage
sự lấy được tiền bồi thường, -
Recovery of damages
sự lấy được tiền bồi thường, -
Recovery of debts
sự đòi nợ, -
Recovery of economy
sự khôi phục nền kinh tế, -
Recovery of elasticity
sự phục hồi đàn hồi, -
Recovery of expenses
phí tổn, sự thu hồi chi phí, sự thu hồi chi phí phí tổn, -
Recovery of gasoline
sự thu hồi gazonlin, -
Recovery of head
sự khôi phục mức nước, -
Recovery of late payments
sự đòi lại những số tiền chậm trả, -
Recovery of loans
sự thu hồi tiền cho vay, -
Recovery of loss
sự lấy lại những cái đã mất, sự thu hồi tổn thất, thu hồi những cái đã mất, -
Recovery of of ultrafine particles
sự thu hồi vật liệu cực mịn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.