- Từ điển Anh - Việt
Referencing
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
gắn theo quan hệ
sự đo nối tiếp
Kinh tế
việc tài trợ lại
Xem thêm các từ khác
-
Referendum
/ ¸refə´rendəm /, Danh từ: cuộc trưng cầu ý dân, Kinh tế: trưng cầu... -
Referent
/ ˈrɛfərənt /, Danh từ: vật ám chỉ, vật nói đến, Kỹ thuật chung:... -
Referential
/ ¸refə´renʃəl /, Tính từ: Để tham khảo; có liên quan, Điện lạnh:... -
Referential integrity
tính toàn vẹn tham chiếu, tính toàn vẹn tham chiếu, -
Referral
giấy giới thiệu ( từ bác sĩ đa khoa đưa cho bệnh nhân đến gặp bác sĩ chuyên khoa, -
Referral system
hệ thống tham chiếu, huấn luyện cho các đại lý về hệ thống tham chiếu, -
Referred
, -
Referred pain
đau dị nguyên, -
Referred sensation
cảm giác lạc vị, -
Referredpain
đau liên quan (cũng đau), -
Referrer
người giới thiệu., -
Referring to
tìm kiếm, truy tìm, -
Referring to your letter
Thành Ngữ:, referring to your letter, (thương nghiệp) tiếp theo bức thư của ông -
Refers
, -
Reffectingly
Danh từ: vật ám chỉ, vậy nói đến, -
Reffection
Phó từ: suy nghĩ, ngẫm nghĩ, -
Reffective
Danh từ: sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại, Ánh phản chiếu; ánh phản xạ, ánh, sự... -
Reffector
Tính từ: phản chiếu, biết suy nghĩ; có suy nghĩ, suy nghĩ, nghi ngờ, trầm ngâm (vẻ), -
Reffex
Danh từ: (vật lý) gương, gương phản xa; cái phản xạ, gương nhìn sau (ở ô tô), parabolic reffex,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.