- Từ điển Anh - Việt
Reference
Nghe phát âm/'refərəns/
Thông dụng
Danh từ
Sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết
Sự hỏi ý kiến
Sự xem, sự tham khảo
Sự ám chỉ, sự nói đến, sự nhắc đến
Sự liên quan, sự quan hệ, sự dính dáng tới
Sự giới thiệu, sự chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...); người giới thiệu, người chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...); giấy chứng nhận
Dấu chỉ dẫn đoạn tham khảo (trong một cuốn sách)
Hình thái từ
- referenced (V-ed)
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Sự quy chiếu, mốc quy chiếu, sự tham khảo
Hóa học & vật liệu
làm mốc
Xây dựng
có tính chuẩn
Đo lường & điều khiển
mốc qui chiếu
Điện
sự qui chiếu
Điện lạnh
vật quy chiếu
Kỹ thuật chung
dấu quy chiếu,tham chiếu
điểm chuẩn
- concentration of grid of reference points
- sự tập trung các điểm chuẩn
- Hypothetical Reference Point (HRX)
- điểm chuẩn giả định
- Mouth Reference Point (MRP)
- điểm chuẩn của miệng
- Optical Reference Point (ORP)
- điểm chuẩn quang
- Power difference in dB between any point and a reference point (DBR)
- Chênh lệch công suất tính bằng dB giữa một điểm bất kỳ với một điểm chuẩn
- QoS Reference Point (QRP)
- điểm chuẩn chất lượng dịch vụ
- Radio Relay Reference Point (RRRP)
- điểm chuẩn của vô tuyến chuyển tiếp
- Reference point (ISDN) (R)
- điểm chuẩn (ISDN)
- Reference Point (ISDN) (U)
- điểm chuẩn U (ISDN)
- reference point for planning
- điểm chuẩn quy hoạch
- Reference Points (RP)
- các điểm chuẩn
điểm quy chiếu
mẫu
mốc
sự quy chiếu
sự tham chiếu
- backward reference
- sự tham chiếu ngược
- cross reference
- sự tham chiếu chéo
- entry reference
- sự tham chiếu mục nhập
- external reference (EXTRN)
- sự tham chiếu ngoài
- file reference
- sự tham chiếu tập tin
- forward reference
- sự tham chiếu trước
- frequency reference
- sự tham chiếu tần số
- input/output reference
- sự tham chiếu vào/ra
- line reference
- sự tham chiếu dòng
- programming reference
- sự tham chiếu lập trình
- symbol reference
- sự tham chiếu ký hiệu
sự tham khảo
sự xem
tham chiếu
- absolute cell reference
- tham chiếu ô tuyệt đối
- absolute reference
- tham chiếu tuyệt đối
- address reference
- tham chiếu địa chỉ
- address reference
- tham chiếu theo địa chỉ
- axis of reference
- trục tham chiếu
- B-ISDN Protocol Reference Model (B-ISDN PRM)
- Mô hình Tham chiếu Giao thức B-ISDN
- backward reference
- sự tham chiếu ngược
- Basic Synchronization Reference Frequency (BSRF)
- tần số tham chiếu đồng bộ cơ bản
- Basic System Reference Frequency (BSRF)
- tần số tham chiếu của hệ thống cơ bản
- bibliographic reference
- tham chiếu thư mục
- bibliographical reference
- tham chiếu thư mục
- built-in function reference
- tham chiếu hàm được lập sẵn
- built-in function reference
- tham chiếu hàm sẵn
- by reference
- bằng tham chiếu
- call by reference
- gọi bằng tham chiếu
- call by reference
- gọi theo tham chiếu
- Call Reference Value (Q931) (CRV)
- Giá trị tham chiếu của cuộc gọi (Q931)
- Call Reference Variable (CRV)
- biến số tham chiếu của cuộc gọi
- character reference
- tham chiếu ký tự
- character reference point
- điểm tham chiếu ký tự
- circular reference
- tham chiếu lòng vòng
- concentration of grid of reference points
- sự tập trung các điểm tham chiếu
- content reference attribute
- thuộc tính tham chiếu nội dung
- cross reference
- sự tham chiếu chéo
- Cross Reference File (CRF)
- tệp tham chiếu chéo
- cross-reference listing
- danh sách tham chiếu chéo
- cross-reference table
- bảng tham chiếu chéo
- data reference line
- đường tham chiếu dữ liệu
- dB above a reference noise (DBRN)
- dB trên một tạp âm tham chiếu
- dB above reference coupling (DBX)
- DBx-dB trên mức ghép tham chiếu
- decibels above reference coupling
- dBx trên liên kết tham chiếu
- Decimal Reference Publication Format (DRPE)
- định dạng công bố tham chiếu thập phân
- Destination Reference (DD)
- tham chiếu điểm đích
- Destination Reference (DR)
- tham chiếu điểm đích
- Destination Reference (DST-REF)
- tham chiếu điểm đích
- Digital Reference Sequence (DRS)
- chuỗi tham chiếu số
- document reference edge
- mép tham chiếu tài liệu
- downward reference
- tham chiếu hướng xuống
- Electronic Access to Reference Services (EARS)
- truy nhập điện tử tới các dịch vụ tham chiếu
- element reference list
- danh sách tham chiếu phần tử
- entity reference
- tham chiếu thực thể
- entry reference
- sự tham chiếu mục nhập
- equivalent reference string
- chuỗi tham chiếu bằng nhau
- explicit content reference
- tham chiếu nội dung tường minh
- exponential reference atmosphere
- atmosphe tham chiếu hàm số mũ
- external reference
- tham chiếu ngoại bộ
- external reference (EXTRN)
- sự tham chiếu ngoài
- external reference formula
- công thức tham chiếu ngoài
- external reference formula
- công thức tham chiếu ngoại bộ
- field reference file
- tập tin tham chiếu trường
- file reference
- sự tham chiếu tập tin
- file reference
- tham chiếu tệp
- file reference function
- chức năng tham chiếu tập tin
- font reference
- tham chiếu phông
- forward reference
- sự tham chiếu trước
- forward reference
- tham chiếu tiến
- forward reference
- tham chiếu trước
- frame reference clock
- tham chiếu của khung (khối) frame
- frame reference clock
- tham chiếu của khung (mành) frame
- frequency reference
- sự tham chiếu tần số
- function reference
- tham chiếu hàm
- Fundamental Reference System (FRS)
- hệ thống tham chiếu cơ bản
- general entity reference
- tham chiếu thực thể tổng quát
- Geographic Reference System (GEOREF)
- hệ thống tham chiếu địa lý
- global reference
- tham chiếu toàn cục
- identifier reference list
- danh sách tham chiếu định danh
- identifier reference value
- giá trị tham chiếu định danh
- inclusive reference
- tham chiếu bao hàm
- index of reference
- chỉ số tham chiếu
- input/output reference
- sự tham chiếu vào/ra
- key of reference
- khóa tham chiếu
- knowledge reference
- tham chiếu tri thức
- line reference
- sự tham chiếu dòng
- Local Area Networks Reference Model (LAN/RM)
- mô hình tham chiếu các mạng LAN
- Look Up Reference
- tra cứu tham chiếu
- magnetic stripe reference card
- cạc tham chiếu dải từ
- magnetic stripe reference card
- thẻ tham chiếu dải từ
- memory-reference instruction
- lệnh tham chiếu bộ nhớ
- message reference block
- khối tham chiếu thông báo
- message reference key
- khóa tham chiếu thông báo
- mixed cell reference
- tham chiếu ô pha trộn
- named character reference
- tham chiếu ký tự có tên
- named entity reference
- tham chiếu thực thể có tên
- National Standard Reference Data System (NSRDS)
- hệ thống số liệu tham chiếu chuẩn quốc gia
- Network Reference Model (NRM)
- mô hình tham chiếu mạng
- Nominal Overall Reference Equivalent (NORE)
- đương lượng tham chiếu tổng thể danh định
- note reference mark
- dấu tham chiếu chú thích
- numeric character reference
- tham chiếu ký tự số
- on-line reference
- tham chiếu trực tuyến
- Open System Interconnection Reference Model (ISO, ITU-T) (OSIRM)
- Mô hình tham chiếu về các nối giữa các hệ thống mở (ISO,ITU-T)
- optical reference plane
- mặt phẳng tham chiếu quang học
- parameter entity reference
- tham chiếu thực thể tham số
- pass-by read/ write-reference
- truyền theo tham chiếu ghi/ đọc
- pass-by-reference
- truyền theo tham chiếu
- point of reference
- điểm tham chiếu
- programming reference
- sự tham chiếu lập trình
- projection reference point (PRP)
- điểm tham chiếu (PRP)
- Protocol Reference Model (PRM)
- mô hình tham chiếu giao thức
- quick reference
- tham chiếu nhanh
- R1C1 reference type
- loại tham chiếu R1C1
- range reference
- tham chiếu vùng
- reference (function) call
- gọi hàm theo tham chiếu
- reference address
- địa chỉ tham chiếu
- reference bit
- bit tham chiếu
- reference block
- khối tham chiếu
- reference capacity set
- tập dung lượng tham chiếu chuẩn
- reference clock
- đồng hồ tham chiếu
- reference code
- mã tham chiếu
- reference code translation table
- bảng dịch mã tham chiếu
- reference dimension
- kích thước tham chiếu
- reference edge
- mép tham chiếu
- reference edge of tape
- máy ép băng tham chiếu
- reference electrode
- điện cực tham chiếu
- reference format
- định dạng tham chiếu
- reference frequency
- tần số tham chiếu
- Reference Information Systems Development (RISD)
- phát triển các hệ thống thông tin tham chiếu
- reference instruction
- lệnh tham chiếu
- reference language
- ngôn ngữ tham chiếu
- reference level
- mức tham chiếu
- reference line
- dòng tham chiếu
- reference list
- danh sách tham chiếu
- reference listing
- danh tham chiếu
- Reference Loudness (RL)
- âm lượng tham chiếu
- reference model
- mô hình tham chiếu
- Reference Model for Open Distributed Processing (RMODP)
- mô hình tham chiếu để xử lý phân bố mở
- reference page
- trang tham chiếu
- reference parameter
- tham số tham chiếu
- reference path
- đường dẫn tham chiếu
- reference picture
- hình ảnh tham chiếu
- reference plane
- mặt phẳng tham chiếu
- reference point
- điểm tham chiếu
- reference quantity set
- tập lượng tham chiếu chuẩn
- reference range
- phạm vi tham chiếu
- reference record
- bản ghi tham chiếu
- reference reserved name
- tên dành riêng cho tham chiếu
- reference retrieval
- lấy theo tham chiếu
- reference seisomometer
- máy đo địa chấn tham chiếu
- reference standard meter
- máy đo mẫu tham chiếu
- reference style
- kiểu tham chiếu
- reference surface
- bề mặt tham chiếu
- reference symbol
- ký hiệu tham chiếu
- reference table
- bảng tham chiếu
- reference tape
- băng tham chiếu chuẩn
- reference time
- thời gian tham chiếu
- reference tone
- âm tham chiếu
- reference type
- tham chiếu ấn mẫu
- relative cell reference
- tham chiếu ô tương đối
- remote reference
- tham chiếu cách khoảng
- remote reference formula
- công thức tham chiếu cách khoảng
- remote reference layer (RRL)
- lớp tham chiếu từ xa
- RRL (remotereference layer)
- lớp tham chiếu từ xa
- self-reference
- tự tham chiếu
- Side-Tone Reference Equipment (STRE)
- thiết bị tham chiếu trắc âm
- single reference
- tham chiếu đơn
- Source Reference (SR)
- tham chiếu nguồn
- SRC (systemreference code)
- mã tham chiếu hệ thống
- Standard Reference Data Program (SRDP)
- chương trình dữ liệu tham chiếu tiêu chuẩn
- structure reference
- tham chiếu cấu trúc
- structure reference semantics
- ngữ nghĩa tham chiếu cấu trúc
- structure reference syntax
- cú pháp tham chiếu cấu trúc
- subordinate reference
- tham chiếu thứ cấp
- superior reference
- tham chiếu cấp cao
- symbol reference
- sự tham chiếu ký hiệu
- system reference
- tham chiếu hệ
- system reference code (SRC)
- mã tham chiếu hệ thống
- system reference manual
- sách tham chiếu hệ
- table reference character (TRC)
- ký tự tham chiếu bảng
- Temporal Reference (TR)
- tham chiếu tạm thời
- terms of reference
- điều khoản tham chiếu
- TRC (tablereference character)
- ký tự tham chiếu bảng
- type reference name
- tên kiểu tham chiếu
- unassigned reference
- tham chiếu không quy định
- undefined external reference
- tham chiếu ngoài không xác định
- unit reference code (URC)
- mã tham chiếu thiết bị
- upward reference
- tham chiếu hướng lên
- URC (unitreference code)
- mã tham chiếu thiết bị
- value reference name
- tên giá trị tham chiếu
- view reference coordinates
- hiển thị tọa độ tham chiếu
- view reference point
- hiển thị điểm tham chiếu
- volume reference number
- số tham chiếu khối
- weak external reference
- tham chiếu ngoài yếu
- zero transmission level reference point
- điểm tham chiếu mức truyền số không
- cross-reference
- tham khảo chéo
- normative reference
- tiêu chuẩn tham khảo
- Open System Interconnection-OSI-reference model
- mô hình tham khảo OSI
- ordering reference materials
- đặt mua tài liệu tham khảo
- purchasing reference materials
- tài liệu tham khảo mua hàng
- quick reference
- tham khảo nhanh
- reference data
- dữ liệu tham khảo
- reference data
- số liệu tham khảo
- reference ellipsoid
- elipxôit tham khảo
- reference file
- tệp tham khảo
- reference library
- thư viện tham khảo
- reference lot
- hàng hóa tham khảo
- reference manual
- sách tham khảo
- reference manual
- tài liệu tham khảo
- reference mark
- dấu tham khảo
- reference materials
- tài liệu tham khảo
- reference parameter
- tham số tham khảo
- reference recording
- sự ghi (để) tham khảo
- reference work
- sách tham khảo
- technical reference
- tham khảo kỹ thuật
- Telecommunications Standards Reference Manual (TSRM)
- sách tham khảo tiêu chuẩn viễn thông
trích dẫn
truy cập
Giải thích VN: Truy tìm dữ liệu hoặc các chỉ lệnh chương trình của một ổ đĩa, hoặc của một máy tính khác được nối vào máy tính của bạn bằng mạng công tác hoặc modem.
truy xuất
Giải thích VN: Truy tìm dữ liệu hoặc các chỉ lệnh chương trình của một ổ đĩa, hoặc của một máy tính khác được nối vào máy tính của bạn bằng mạng công tác hoặc modem.
Kinh tế
chứng chỉ
giấy chứng nhận
- banker's reference
- giấy chứng nhận của ngân hàng
người chứng nhận
sự tham chiếu
sự hỏi ý kiến
sự tham khảo
- credit reference
- sự tham khảo về tín dụng
- credit reference
- sự tham khảo về tín dụng
- credit reference
- thông tin để tham khảo về khả năng chi trả
- high value of reference
- giá trị tham khảo cao
- reference bank
- ngân hàng tham khảo
- reference book
- sách tham khảo
- reference currency
- đồng tiền tham khảo
- reference group
- nhóm tham khảo
- reference material
- tài liệu tham khảo
- reference point
- điểm tham khảo
- reference price
- giá tham khảo
- reference world market price
- giá tham khảo thị trường thế giới
- tax reference price
- giá tham khảo đánh thuế
- trade reference
- nguồn tham khảo trong mua bán
- trade reference
- tài liệu tham khảo về mậu dịch
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- advertence , allusion , associating , attributing , bringing up , connecting , hint , implication , indicating , innuendo , insinuation , mention , mentioning , note , plug * , pointing out , quotation , relating , resource , source , stating , certificate , certification , character , credentials , endorsement , good word , recommendation , tribute , archives , cyclopedia , dictionary , encyclopedia , evidence , thesaurus , writing , testimonial , aspect , bibliography , citation , connection , footnote , index , lexicon , manual , meaning , quote , remark , respect , vade mecum
Xem thêm các từ khác
-
Reference-circle diameter
đường kính vòng chia, -
Reference (function) call
gọi hàm theo tham chiếu, -
Reference Dose
liều lượng tham chiếu (rfd), nồng độ một hoá chất được biết là có gây ra vấn đề về sức khoẻ; còn được gọi là... -
Reference Equivalent (RE)
tương đương chuẩn, -
Reference Equivalent Speaking Position (RESP)
vị trí nói tương đương chuẩn, -
Reference Implementation (RI)
cài đặt chuẩn, -
Reference Information Systems Development (RISD)
phát triển các hệ thống thông tin tham chiếu, -
Reference Loudness (RL)
âm lượng tham chiếu, -
Reference Model for Open Distributed Processing (RMODP)
mô hình tham chiếu để xử lý phân bố mở, -
Reference Model of Data Management (RMDM)
mô hình quản lý dữ liệu chuẩn, -
Reference Module (RM)
môđun chuẩn, -
Reference Performance Rating (RPR)
đánh giá phẩm chất tương đối, -
Reference Picture Resampling (RPR)
tái lấy mẫu ảnh chuẩn, -
Reference Point (ISDN) (U)
điểm chuẩn u (isdn), -
Reference Points (RP)
các điểm chuẩn, -
Reference System Architecture (RSA)
kiến trúc hệ thống chuẩn, -
Reference Terminal Equipment (RTE)
thiết bị đầu cuối chuẩn, -
Reference Test Method (RTM)
phương pháp đo chuẩn, -
Reference Vocal Level (RVL)
mức phát âm chuẩn, -
Reference address
địa chỉ cơ sở, địa chỉ gốc, địa chỉ tham chiếu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.