- Từ điển Anh - Việt
Reflectance
Nghe phát âmMục lục |
/ri´flektəns/
Thông dụng
Danh từ
Hệ số phản xạ, năng suất phản xạ
Chuyên ngành
Toán & tin
[năng suất; hệ số] phản xạ
Kỹ thuật chung
khả năng phản xạ
năng suất phản xạ
- Bi-Directional Reflectance Distribution (BRD)
- phân bố năng suất phản xạ hai chiều
- spectral reflectance
- năng suất phản xạ phổ
độ phản xạ
- reflectance density
- mật độ phản xạ
hệ số chuyển tiếp
hệ số phản xạ
- background reflectance
- hệ số phản xạ nền
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reflectance (reflection factor)
hệ số phản xạ, -
Reflectance density
mật độ phản xạ, -
Reflectance model
mô hình phản xạ, -
Reflected
bị phản xạ, được phản chiếu, phản xạ, phảnchiếu, phản xạ, forward reflected wave, sóng lan truyền sau phản xạ, ground-reflected... -
Reflected-light luminaire
đèn ánh sáng phản xạ, -
Reflected beam
chùm phản xạ, chùm khúc xạ, -
Reflected beam photoelectric detector
hệ dò quang điện chùm phản xạ, -
Reflected binary code
mã nhị phân phản xạ, -
Reflected code
mã phản xạ, -
Reflected glare
độ chói phản xạ, -
Reflected heat
nhiệt phản xạ, -
Reflected image
hình ảnh phản chiếu, ảnh phản xạ, -
Reflected impedance
thành phần phản xạ, -
Reflected light
ánh sáng phản chiếu, ánh sáng phản xạ, reflected-light luminaire, đèn ánh sáng phản xạ -
Reflected light luminaire
nguồn ánh sáng phản chiếu, -
Reflected plan
mặt bằng soi bằng gương được (trần, mái), -
Reflected power
công suất phản xạ, -
Reflected radiation
sự phát tia phản xạ, -
Reflected ray
tia phản xạ, tiaphản xạ, -
Reflected resistance
điện trở phản xạ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.