- Từ điển Anh - Việt
Reflexive
Mục lục |
/ri´fleksiv/
Thông dụng
Tính từ
(ngôn ngữ học) phản thân
Danh từ
(ngôn ngữ học) động từ phản thân; đại từ phản thân
Chuyên ngành
Toán & tin
phản xạ
Kỹ thuật chung
phản xạ
- non-reflexive
- không phản xạ
- reflexive law
- luật phản xạ
- reflexive processing
- sự xử lý phản xạ
- reflexive relation
- quan hệ phản xạ
- reflexive space
- không gian phản xạ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reflexive law
luật phản xạ, -
Reflexive processing
sự xử lý phản xạ, -
Reflexive relation
quan hệ phản xạ, -
Reflexive space
không gian phản xạ, -
Reflexivity
/ ¸ri:flek´siviti /, Toán & tin: tính phản xạ, -
Reflexogenic
Tính từ: gây phản xạ, Y học: gây phảnxạ, -
Reflexograph
Danh từ: máy ghi phản xạ, phản xạ ký, -
Reflexology
/ ¸ri:fleks´ɔlədʒi /, phương pháp bấm huyệt bàn chân, phảnxạ học, -
Reflexometer
Danh từ: máy đo phản xạ, phảnxạ kế, phản xạ kế, -
Reflexophil
phảnxạ linh hoạt, -
Reflexotherapy
liệu pháp phản xạ, -
Refloat
Ngoại động từ: trục vớt, làm nổi lên (một chiếc tàu đắm), hình thái... -
Refloating
sự trục tàu đắm, sự kéo tàu khỏi cạn, -
Refloating operation
hoạt động trục vớt, nghiệp vụ trục vớt (tàu bè), -
Reflorescence
Danh từ: sự nở hoa tiếp; sự lại nở hoa, sự hưng thịnh trở lại, -
Reflourish
Nội động từ: hưng thịnh trở lại, -
Reflow
chảy ngược, Nội động từ: chảy ngược, -
Reflow of capital
sự chảy lại của vốn, -
Reflow soldering
sự hàn chảy, sự sôi hồi lưu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.