- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Refrangible
/ ri´frændʒibl /, Tính từ: (vật lý) khúc xạ được, Điện lạnh:... -
Refrax
chịu lửa [vật liệu chịu lửa “refrax”, -
Refreeze
/ ri:´fri:z /, Điện lạnh: tái kết đông, -
Refreezing
sự đông lạnh lại, sự ướp lạnh lại, sự tái kết đông, sự làm lạnh lại, sự làm lạnh đông lại, -
Refreezing operation
quá trình tái kết đông, thao tác tái kết đông, -
Refregeration
sự làm lạnh, sự làm lạnh., -
Refresh
, ... , , , , , , , , , ,... -
Refresh (vs)
làm mới, làm tươi, -
Refresh Data
làm tươi dữ liệu, -
Refresh cycle
chu kỳ làm mới, chu kỳ làm tươi, chu kỳ làm tươi lại, -
Refresh mode
tốc độ làm mới, tốc độ làm tươi, -
Refresh one's/somebody's memory (about somebody/something)
Thành Ngữ:, refresh one 's/ somebody 's memory ( about somebody / something ), gợi nhớ lại -
Refresh rate
tốc độ làm mới, tốc độ làm tươi, tốc độ phát, vertical refresh rate, tốc độ làm tươi dọc -
Refresh signal
tín hiệu làm mới, tín hiệu làm tươi, -
Refreshable display
màn hình làm tươi được, -
Refreshable program
chương trình làm mới được, chương trình phục hồi được, -
Refreshed image
hình ảnh được làm tươi, -
Refresher
/ ri´freʃə /, Danh từ: tiền trả thêm (cho luật sư khi vụ kiện kéo dài), Điều nhắc nhở, (thông... -
Refresher course
Danh từ: lớp bồi dưỡng, dòng quay vòng lại, dòng tái tuần hoàn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.