- Từ điển Anh - Việt
Relationship
Nghe phát âmMục lục |
/ri'lei∫әn∫ip/
Thông dụng
Danh từ
Mối quan hệ, mối liên hệ
- the relationship between the socialist countries is based on proletarian internationalism
- quan hệ giữa các nước xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở chủ nghĩa quốc tế vô sản
Sự giao thiệp; mối quan hệ, mối liên lạc
Tình thân thuộc, tình họ hàng
Quan hệ tình cảm; quan hệ tình dục
Chuyên ngành
Toán & tin
hệ thức, liên hệ, sự quan hệ
Điện lạnh
hệ thức
- Kramers-Kronig relationship
- hệ thức Kraemer-Kronig
Kỹ thuật chung
mối quan hệ
mối tương quan
quan hệ
- AND relationship
- quan hệ AND
- attribute relationship
- quan hệ thuộc tính
- bi-orthogonality relationship
- quan hệ song trực giao
- Customer Relationship Management (CRM)
- quản lý mối quan hệ khách hàng
- dose response relationship
- quan hệ độ nhạy
- empirical relationship
- quan hệ kinh nghiệm
- Entity - Relationship (diagram) (E-R)
- Thực thể - Quan hệ (giản đồ)
- entity relationship
- mối quan hệ thực thể
- entity relationship diagram
- sơ đồ quan hệ thực thể
- Entity, Relationship, Attribute (ERA)
- Thực thể, Quan hệ, Thuộc tính
- entropy-temperature relationship
- quan hệ entropy-nhiệt độ
- Extended Entity Relationship (EER)
- mối quan hệ thực thể mở rộng
- flood frequency relationship
- quan hệ tần suất-lưu lượng (lũ)
- geophysic relationship
- quan hệ địa vật lý
- hydraulic relationship
- quan hệ thủy lực
- hydrologic relationship
- quan hệ thủy văn
- keying relationship
- sự quan hệ nhấn phím
- linear phase relationship
- quan hệ pha tuyến tính
- linear relationship
- quan hệ tuyến tính
- liquid limit bar linear shrinkage relationship
- quan hệ giữa giới hạn lỏng và co ngót tuyến tính
- logical relationship
- quan hệ logic
- monotonic relationship
- quan hệ đơn điệu
- oil-moisture-refrigerant relationship
- quan hệ dầu-ẩm-môi chất lạnh
- OR relationship
- quan hệ OR
- parent-child relationship
- quan hệ cha-con
- phase relationship
- quan hệ pha
- physical relationship
- quan hệ vật lý
- pressure volume temperature law (relationship)
- quan hệ áp suất-thể tích-nhiệt độ
- pressure-temperature relationship
- quan hệ áp suất-nhiệt độ
- rainfall runoff relationship
- quan hệ mưa-dòng chảy
- refrigerant-oil relationship
- quan hệ môi chất lạnh-dầu
- relationship between quantities
- quan hệ giữa các biến
- relationship between quantities
- quan hệ giữa các đại lượng
- relationship between variables
- quan hệ giữa các biến
- relationship between variables
- quan hệ giữa các đại lượng
- relationship type
- kiểu quan hệ
- stress-train relationship
- quan hệ ứng suất-biến dạng
- structure relationship
- quan hệ cấu trúc
- tectonic relationship
- quan hệ kiến tạo
- temperature-entropy relationship
- mối quan hệ nhiệt độ - entropy
- temperature-time relationship
- quan hệ nhiệt độ-thời gian
- thermodynamic relationship
- quan hệ nhiệt động (lực) học
- transport relationship
- quan hệ vận tải
- vapour-pressure temperature relationship
- quan hệ nhiệt độ-áp suất hơi
- working relationship
- mối quan hệ làm việc
sự liên hệ
sự phụ thuộc
- functional relationship
- sự phụ thuộc hàm
sự tương quan
Kinh tế
sự quan hệ
- temperature-time relationship
- sự quan hệ về nhiệt độ và thời gian
sự tương quan
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- accord , affair , affiliation , affinity , alliance , analogy , appositeness , association , bond , communication , conjunction , consanguinity , consociation , contact , contingency , correlation , dependence , dependency , exchange , homogeneity , hookup , interconnection , interrelation , interrelationship , kinship , liaison , likeness , link , marriage , nearness , network , parallel , pertinence , pertinency , proportion , rapport , ratio , relation , relativity , relevance , similarity , tie , tie-in , tie-up , connection , interdependence , linkage , blood , cognation , friendship , kindred , tie in
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Relationship banking
sự quản lý ngân hàng (được) cá biệt hóa, -
Relationship between quantities
quan hệ giữa các biến, quan hệ giữa các đại lượng, -
Relationship between variables
quan hệ giữa các biến, quan hệ giữa các đại lượng, -
Relationship by objective
quan hệ theo mục tiêu, -
Relationship manager
giám đốc quan hệ xã hội, -
Relationship marketing
tiếp thị quan hệ, -
Relationship promotion
cổ động bán hàng quan hệ, -
Relationship type
kiểu quan hệ, -
Relatival
Tính từ: liên quan, liên hệ, quan hệ, -
Relative
/ 'relətiv /, Tính từ: có liên quan đến, cân xứng với, cân đối với, tuỳ theo, (ngôn ngữ học)... -
Relative Byte Addresses (RBA)
các địa chỉ có byte tương đối, -
Relative Distinguished Name (RDN)
tên được phân biệt tương đối, -
Relative Ecological Sustainability
duy trì hệ sinh thái tương đối, khả năng một hệ sinh thái duy trì tính toàn vẹn sinh thái tương đối vô hạn định. -
Relative Humidity (RH)
độ ẩm tương đối, -
Relative Identification (RID)
nhận dạng quan hệ, -
Relative Intensity Noise (RIN)
tạp âm có cường độ tương đối, -
Relative Permeability
khả năng thấm tương đối, Độ thẩm thấu của đá đối với khí, chất lỏng không pha nước, nước, khi có sự hiện diện... -
Relative Rate (RR)
tốc độ tương đối (trong atm), -
Relative Risk Assessment
Đánh giá rủi ro tương đối, Đánh giá rủi ro liên quan tới các tác nhân ứng suất khác nhau hoặc những hành động quản...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.