- Từ điển Anh - Việt
Relief valve
Mục lục |
Điện
van giảm áp suất
Giải thích VN: Van chế tạo để mở ra khi có áp suất quá cao, cho chất làm lạnh thoát ra được.
Kỹ thuật chung
van an toàn
- combination relief valve
- van an toàn kết hợp
- emergency relief valve
- van an toàn dự phòng
- temperature pressure relief valve
- van an toàn nhiệt áp
- temperature relief valve
- van an toàn nhiệt độ
van bảo hiểm
van điều chỉnh
van giảm áp
van một chiều
van xả
van xả (bôi trơn)
van xả áp an toàn
Cơ - Điện tử
Van an toàn, van giảm áp
Xây dựng
van an toàn, van giảm áp, van xả
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Relief valve (oil pressure)
van an toàn, -
Relief vent
ống thoát khí phụ (thiết bị vệ sinh), ống thông gió an toàn, lỗ thoát an toàn, -
Relief weave
kiểu dệt nổi, hàng dệt nổi, -
Relief well
giếng giảm áp, giếng tiêu nước (giảm phản áp lực), giếng xả áp, giếng dỡ tải, giếng tháo nước, giếng tiêu, -
Relief work
công tác cứu tế thất nghiệp, sự dập nổi, sản phẩm dập nổi, -
Relief work (for unemployed)
công tác cứu tế thất nghiệp, -
Reliefwell
giếng tháo nước, -
Relience
tái cấp phép, -
Relies
, -
Relieve
/ ri´li:v /, Ngoại động từ: làm an tâm, làm yên lòng, an ủi, làm dịu đi, làm mất đi (cơn đau,... -
Relieve stress
hạ thấp ứng suất, -
Relieved
/ ri'li:v /, Tính từ: cảm thấy bớt căng thẳng, thể hiện bớt căng thẳng, a relieved smile, nụ... -
Relieved-milling cutter
dao phay hớt lưng, -
Relieved cutter
dao hớt lưng, dao (phay) hớt lưng, -
Relieved tap
tarô (được) hớt lưng, -
Relieved teeth
răng được hớt lưng, -
Reliever
/ ri'li:və /, nhân viên cứu trợ, nhân viên cứu viện, Danh từ: người cứu tế, người cứu viện,... -
Relieving
Tính từ: cứu trợ; cứu viện, làm yên tân; an ủi; làm khuây khoả (lo âu); giải buồn, sự làm... -
Relieving arch
cuốn ngược, vòm giảm tải, -
Relieving device
cơ cấu hớt lưng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.