- Từ điển Anh - Việt
Remilitarization
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Sự vũ trang lại, sự trang bị lại (về (quân sự))
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Remilitarize
Ngoại động từ: vũ trang lại, trang bị lại (về (quân sự)), -
Remind
/ rɪˈmaɪnd /, Hình thái từ: Ngoại động từ: nhắc nhở (ai), làm... -
Reminder
/ ri´maində /, Danh từ: vật làm nhớ lại, cái làm nhớ lại (một điều gì), cách nhắc nhở ai... -
Reminder advertising
quảng cáo nhắc, quảng cáo nhắc nhở, -
Reminder alarm service
dịch vụ báo động nhắc nhở, -
Reminder call
cuộc gọi nhắc nhở, -
Reminder letter
giấy báo nhắc (đóng tiền), giấy báo nhắc đóng tiền, thơ nhắc, thư nhắc, -
Reminder of account outstanding
nhắc khoản nợ chưa thanh toán, sự nhắc khoản nợ chưa thanh toán, -
Reminder of due date
sự nhắc lại ngày đáo hạn, -
Remindful
/ ri´maindful /, Tính từ: ( + of) nhắc lại, nhớ lại, -
Remineralization
sự bù chất khoáng, -
Reminisce
/ ¸remi´nis /, Ngoại động từ: hồi tưởng, nhớ lại, Từ đồng nghĩa:... -
Reminiscence
/ remi'nisns /, Danh từ: sự nhớ lại, sự hồi tưởng, nét phảng phất làm nhớ lại (cái gì đã... -
Reminiscent
/ ¸remi´nisənt /, Tính từ: nhớ lại; làm nhớ lại, gợi lại, có xu hướng hồi tưởng, Từ... -
Reminiscent aura
tiềntriệu trí tuệ, -
Reminiscentaura
tiền triệu trí tuệ, -
Reminiscently
/ ¸remi´nisəntli /, phó từ, nhớ lại; làm nhớ lại, gợi lại, có xu hướng hồi tưởng, -
Remint
/ ri:´mint /, ngoại động từ, làm cho tiền cũ thành tiền mới, -
Remise
/ ri:´maiz /, Ngoại động từ: (pháp lý) nộp, nhường, nhượng (quyền, tài sản...), Xây... -
Remiss
/ ri´mis /, Tính từ: cẩu thả, tắc trách trong nhiệm vụ của mình; xao lãng, chểnh mảng công việc,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.