- Từ điển Anh - Việt
Repair services
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Repair ship
tàu (làm công tác) sửa chữa, xưởng sửa chữa nổi, tàu sửa chữa (tàu thuỷ), -
Repair shop
cửa hàng sửa chữa, trạm sửa chữa, xưởng sửa chữa, -
Repair size
kích thước sửa chữa, -
Repair tag
thẻ ghi sửa chữa, -
Repair test
sự thử sau sửa chữa, thử sau khi sủa chữa, -
Repair track
đường duy tu toa xe, -
Repair tread
ta lông đắp (lốp), -
Repair truck
xe bảo dưỡng kỹ thuật, -
Repair with responsibility
sự sửa chữa bất thường, -
Repair without responsibility
sự sửa chữa thông thường, -
Repair work
khối xây sửa chữa, -
Repair work organization
sự tổ chức sửa chữa, -
Repair work schedule
kế hoạch sửa chữa, -
Repair workshop
phân xưởng sửa chữa, -
Repairability
khả năng sửa chữa, -
Repairable
/ ri´pɛərəbl /, Tính từ: có thể sửa chữa, có thể hồi phục lại, có thể tu sửa (cái gì bị... -
Repairer
/ ri´pɛərə /, Danh từ: người sửa chữa, người tu sửa, Xây dựng:... -
Repairing basin
âu sửa chữa tàu, -
Repairing lease
bên thuê chịu (phí) sửa chữa, bên thuê chịu phí sửa chữa, hợp đồng (người) thuê tự chịu phí sửa chữa, thợ sửa chữa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.