- Từ điển Anh - Việt
Reporter
Nghe phát âmMục lục |
/ri'pɔ:tə/
Thông dụng
Danh từ
Người báo cáo, người tường thuật
Phóng viên
Chuyên ngành
Kinh tế
người báo cáo
nhà báo
phóng viên
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- anchor , anchorperson , announcer , columnist , correspondent , cub * , editor , ink slinger , interviewer , journalist , legperson , newscaster , newshound , newsperson , newswriter , press person , scribe , scrivener , stringer , writer , commentator , newsman
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reporter gene
gen chỉ thị, -
Reporters Group (RG)
nhóm báo cáo viên, -
Reporting
bản tin (báo chí), báo cáo, báo cáo tình hình tài chính, việc trình báo, -
Reporting accountants
các nhân viên kế toán báo cáo, -
Reporting dealer
nhà kinh doanh ban đầu, -
Reporting point
điểm tại đó tàu (máy bay) phải báo cáo, -
Reporting principle
nguyên tắc báo cáo, -
Reporting standards
các chuẩn mực báo cáo, tiêu chuẩn báo cáo (tài chánh), tiêu chuẩn báo cáo (tài chính), -
Reporting structure
cấu trúc báo cáo, -
Reporting system
hệ báo cáo, chế độ thông tin kế toán tài chính, -
Reporting time interval
khoảng thời gian báo cáo, -
Reportorial
/ ¸repɔ:´tɔ:riəl /, Tính từ: thuộc người báo cáo, phóng viên; thuộc lời báo cáo, -
Reports
, -
Reposal
/ ri´pouzl /, danh từ, sự đặt hàng (lòng tin, hy vọng...) -
Repose
/ri'pəʊz/, Danh từ: sự nghỉ ngơi, sự nghỉ; giấc ngủ, sự yên tĩnh, sự phối hợp hài hoà (trong... -
Repose angle
góc nghỉ, -
Repose period
thời kỳ ngừng hoạt động (núi lửa), thời kỳ tắt, thời gian nghỉ, thời gian nghỉ, -
Repose state
trạng thái nghỉ, -
Reposed
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.