- Từ điển Anh - Việt
Repose
Nghe phát âmMục lục |
/ri'pəʊz/
Thông dụng
Danh từ
Sự nghỉ ngơi, sự nghỉ; giấc ngủ
Sự yên tĩnh
Sự phối hợp hài hoà (trong (nghệ thuật))
Phong thái ung dung, thư thái; sự đĩnh đạc
Ngoại động từ
Đặt để, tựa dựa
Đặt (niềm tin..) vào ai/cái gì
Cho nghỉ ngơi; làm khoẻ khoắn tươi tỉnh
Nội động từ
Nghỉ ngơi, nằm nghỉ
Được đặt trên, được xây dựng trên cơ sở
Suy nghĩ miên man, chú ý vào (tâm trí, ký ức...)
hình thái từ
- V-ed: reposed
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- ease , inaction , inactivity , leisure , peace , quiet , quietness , quietude , refreshment , relaxation , relaxing , renewal , requiescence , respite , rest , restoration , sleep , slumber , stillness , tranquillity , calm , composure , motionlessness , quiescence , tranquility
verb
- deposit , lay down , lie , lie down , loaf , loll , lounge , place , rest , settle , settle down , slant , sleep , slumber , stretch , stretch out , take it easy , tilt , recline , dwell , exist , inhere , reside , calm , calmness , comfort , compose , ease , inactivity , leisure , quiet , quietness , relaxation , ret , serenity , tranquillity
Từ trái nghĩa
noun
- agitation , disturbance , upset , worry
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Repose angle
góc nghỉ, -
Repose period
thời kỳ ngừng hoạt động (núi lửa), thời kỳ tắt, thời gian nghỉ, thời gian nghỉ, -
Repose state
trạng thái nghỉ, -
Reposed
, -
Reposeful
/ ri´pouzful /, tính từ, yên tĩnh, trầm lặng, Đem lại sự nghỉ ngơi, -
Reposefulness
/ ri´pouzfulnis /, danh từ, trạng thái thanh thản, trạng thái nghỉ ngơi, -
Reposes
, -
Reposit
/ ri´pɔzit /, ngoại động từ, Đặt yên chổ, chứa chất, tàng trữ, -
Reposition
(sự) đặt lại, xác định lại vị trí, -
Repositioning
sự tái định vị, sự định vị lại sản phẩm, sự tái định vị, -
Repositor
dụng cụ hồi vị, -
Repository
/ri'pɒzitri/, Danh từ: kho, chỗ chứa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), Đồ đựng, nơi chôn cất,... -
Repository of goods
kho chứa hàng, -
Repossess
/,ri:pə'zes/, Ngoại động từ: chiếm hữu lại, lấy lại (căn nhà..), cho chiếm hữu lại,Repossession
/ ˌripəˈzɛʃən /, Danh từ: sự chiếm hữu lại, sự lấy lại (một căn nhà..), sự cho chiếm hữu...Repost (to a newsgroup) (vs)
gửi lại,Repousse
hình khắc chìm trên kim loại,Repoussé
chi tiết dập,Repower
thay thế trang bị động lực,Repowering
tái nạp điện, tái xây dựng và thay thế các linh kiện chủ yếu của một nhà máy điện thay vì xây dựng một nhà máy mới.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.