- Từ điển Anh - Việt
Res judicature
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Res publica
Danh từ: quốc gia; nền cộng hoà, -
Resail
Động từ: cho thuyền trở về; lại ra đi, -
Resalable
có thể bán lại, -
Resale
/ ´ri:¸seil /, Danh từ: sự bán lại cho người khác (cái mà mình đã mua), Kỹ... -
Resale before maturity
bán lại trước kỳ, -
Resale contract
hợp đồng bán lại, hợp đồng bán lại, -
Resale price
giá bán lại, giá bán lại, -
Resale price designation system
chế độ chỉ định giá bán lại, -
Resale price maintenance
Danh từ: sự duy trì giá bán lại thấp nhất, duy trì giá tái mại, giá bán lại bắt buộc, duy... -
Resale value
giá trị lúc bán lại, -
Resampling
sự lấy mẫu lại, lấy mẫu lại, lấy mẫu lại, -
Resat
, -
Resave
cất lại, nhớ lại, lưu lại, -
Resaw
Ngoại động từ: xẻ ván, Danh từ: cái cưa xẻ, -
Resawn board
vác cưa dọc, -
Resawn timber
gỗ cưa dọc, -
Resazurin reduction
sự khử resazurin, sự làm mất màu, -
Rescale
Ngoại động từ: thay đổi tỷ lệ, định lại cỡ chữ, -
Rescaling
sự thay đổi tỷ lệ, Danh từ: sự thay đổi tỷ lệ, -
Rescap
bộ trở tụ, cái trở-tụ, cái tụ-trở, bộ tụ-trở, mạch kết hợp, mạch đóng gói,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.