- Từ điển Anh - Việt
Resampling
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Hóa học & vật liệu
sự lấy mẫu lại
Toán & tin
lấy mẫu lại
Giải thích VN: Là quá trình thu gọn kích thước tập hợp dữ liệu ảnh bằng cách thay thế một nhóm các điểm ảnh bởi một điểm ảnh đơn. Do đó, số lượng điểm ảnh giảm, nhưng kích thước của từng điểm ảnh tăng, nên toàn bộ giới hạn địa lý của ảnh không thay đổi. ảnh được lấy mẫu lại thường kém hơn và ít thông tin hơn so với ảnh ban đầu. Quá trình này cũng có thể tiến hành theo chiều ngược lại. Trong ARC/INFO, hàm RESAMPLE cho phép lấy mẫu lại dữ liệu raster dùng Cubic Convolution, Bilinear Interpolation, Nearest Neighbor Assignment, and custom "Nearest Data" assignment methods.
Xây dựng
lấy mẫu lại
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Resat
, -
Resave
cất lại, nhớ lại, lưu lại, -
Resaw
Ngoại động từ: xẻ ván, Danh từ: cái cưa xẻ, -
Resawn board
vác cưa dọc, -
Resawn timber
gỗ cưa dọc, -
Resazurin reduction
sự khử resazurin, sự làm mất màu, -
Rescale
Ngoại động từ: thay đổi tỷ lệ, định lại cỡ chữ, -
Rescaling
sự thay đổi tỷ lệ, Danh từ: sự thay đổi tỷ lệ, -
Rescap
bộ trở tụ, cái trở-tụ, cái tụ-trở, bộ tụ-trở, mạch kết hợp, mạch đóng gói, -
Reschedule debt
định lại thời biểu trả nợ, -
Rescheduling
/ ri´ʃedjuliη /, Kinh tế: cho hoãn nợ, giãn nợ, -
Rescind
/ ri´sind /, Ngoại động từ: (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu, bãi bỏ (luật hợp đồng..), Kinh... -
Rescind a contract
giải hiệu một khế ước, hủy bỏ một hợp đồng, -
Rescind a contract (to...)
giải hiệu một khế ước, hủy bỏ một hợp đồng, -
Rescind a law
bãi bỏ một đạo luật, -
Rescind a law (to...)
bãi bỏ một đạo luật, -
Rescind an agreement
hủy bỏ một hiệp định, -
Rescind an agreement (to...)
hủy bỏ một hiệp định, -
Rescindable
/ ri´sindəbl /, Kinh tế: có thể giải hiệu, có thể hủy bỏ, -
Rescinding
để hủy bỏ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.