- Từ điển Anh - Việt
Research on advertising
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Research on products
điều nghiên, nghiên cứu sản phẩm, -
Research on sales methods
điều nghiên cách bán, sự nghiên cứu phương pháp bán, -
Research on sales policy
sự nghiên cứu sách lược bán hàng, -
Research organization
tổ chức nghiên cứu, -
Research program
chương trình nghiên cứu, -
Research reactor
lò phản ứng nghiên cứu, lò phản ứng thí nghiệm, -
Research report
báo cáo nghiên cứu, -
Research satellite
vệ tinh nghiên cứu (khoa học), -
Research student
nghiên cứu sinh, -
Research test
thí nghiệm nghiên cứu, -
Research to product process
nghiên cứu quá trình phát triển của sản phẩm, -
Research work
công việc nghiên cứu, công tác nghiên cứu, -
Research worker
nhà nghiên cứu, -
Researcher
/ ri´sə:tʃə /, Danh từ: nhà nghiên cứu, Nguồn khác: Kinh... -
Researrch
Toán & tin: sự nghiên cứu, operation researrch, vận trù học -
Reseat
/ ri:´si:t /, Ngoại động từ: làm lại mặt ghế mới, Đặt lại ( ai/ bản thân mình) lên ghế,... -
Reseating
sự mài nghiền, sự mài rà,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.