Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Research

Nghe phát âm

Mục lục

/ri'sз:tʃ/

Thông dụng

Danh từ

Sự nghiên cứu
to be engaged in research work
đi vào công tác nghiên cứu
to carry out a research into something
tiến hành nghiên cứu vấn đề gì
scientific research
nghiên cứu khoa học

nội động từ

Nghiên cứu, tiến hành nghiên cứu
to research into the causes of cancer
người nghiên cứu nguyên nhân của bệnh ung thư
to researching into/on the spread of AIDS
nghiên cứu về sự lan truyền của bệnh AIDS

Hình thái từ

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Sự nghiên cứu, (v) nghiên cứu, khảo sát

Xây dựng

tìm tòi

Kỹ thuật chung

sự khảo sát
sự nghiên cứu
forestry research
sự nghiên cứu rừng
fundamental research
sự nghiên cứu cơ bản
geothermal research
sự nghiên cứu địa nhiệt
operational research
sự nghiên cứu sản xuất
operational research
sự nghiên cứu tác nghiệp
research engineer
kỹ sư nghiên cứu
space research
sự nghiên cứu không gian

Kinh tế

điều tra
appeal point research
điều tra điểm thỉnh cầu
business research
điều tra tình hình doanh nghiệp
consumer research
điều tra nghiên cứu, điều nghiên người tiêu dùng
market Research Corporation of America
Công ty điều tra thị trường Mỹ
marketing research
điều tra nghiên cứu tiếp thị
statistical research
điều tra, nghiên cứu thống kê
nghiên cứu
administration of research (activities)
quản lý hoạt động nghiên cứu
advertising research
nghiên cứu quảng cáo
applied research
nghiên cứu ứng dụng
applied research
sự nghiên cứu ứng dụng
audience research
sự nghiên cứu dư luận
basic research
nghiên cứu cơ bản
British market research bureau
Cục nghiên cứu Thị trường Anh
commercial research
sự nghiên cứu thương mại
consumer research
điều tra nghiên cứu, điều nghiên người tiêu dùng
consumer research
nghiên cứu tiêu dùng
cooperative research project
dự án nghiên cứu hợp tác
desk research
sự nghiên cứu tại bàn (về thị trường qua các tài liệu)
development research
nghiên cứu phát triển
director of research
giám đốc nghiên cứu (công ty quảng cáo)
economic research institute
viện nghiên cứu kinh tế
empirical research
nghiên cứu thực nghiệm
experimental research
nghiên cứu thực nghiệm
exploration research
nghiên cứu có tính thăm dò
fundamental research
sự nghiên cứu cơ bản
industrial marketing research
sự nghiên cứu tiếp thị công nghiệp
industrial research
nghiên cứu công nghiệp
market research
nghiên cứu thị trường
market research
sự nghiên cứu thị trường
market research director
giám đốc nghiên cứu thị trường
market research insurance
bảo hiểm nghiên cứu thị trường
market research manager
giám đốc nghiên cứu tiếp thị
Market Research Society
Hội nghiên cứu thị trường (Anh quốc)
marketing research
điều tra nghiên cứu tiếp thị
medical research
nghiên cứu y tế
motivational research
nghiên cứu động cơ mua
off- the-peg research
nghiên cứu thị trường trên dữ liệu có sẵn
operation research
nghiên cứu tác nghiệp
operation research
nghiên cứu vận toán
operational research
nghiên cứu nghiệp vụ
opinion research
nghiên cứu dư luận
pioneer research
sự nghiên cứu cải cách, cách tân
product research
nghiên cứu sản phẩm
pure research
nghiên cứu cơ bản
qualitative market research
nghiên cứu định tính thị trường
qualitative marketing research
sự nghiên cứu tiếp thị định tính
qualitative research
nghiên cứu định tính
quantitative market research
nghiên cứu định lượng thị trường
quantitative marketing research
nghiên cứu tiếp thị định lượng
quantitative research
sự nghiên cứu định lượng
radio all dimension audience research
nghiên cứu thính giá nghe đài (rađio)
research and development
nghiên cứu và phát triển
research and development
nghiên cứu và triển khai
Research and development (R&D)
nghiên cứu triển khai
research and development cost
chi phí nghiên cứu và phát triển
research and development department
bộ phận, phòng ban nghiên cứu và phát triển
research assistant
phụ tá nghiên cứu
research brief
hồ sơ nghiên cứu
research brief
hồ sơ nghiên cứu (thị trường)
research budget
ngân sách nghiên cứu
research centre
trung tâm nghiên cứu
research department
ban (phòng) nghiên cứu
research department
phòng, bộ phận nghiên cứu
research establishment
trung tâm nghiên cứu
research expenditure
chi tiêu nghiên cứu
research findings
thành quả nghiên cứu
research grant
tiền trợ cấp nghiên cứu khoa học
research institute
viện nghiên cứu
research laboratory
phòng thí nghiệm nghiên cứu
research manager
giám đốc nghiên cứu
research of markets
nghiên cứu thị trường
research on products
điều nghiên, nghiên cứu sản phẩm
research on sales methods
sự nghiên cứu phương pháp bán
research on sales policy
sự nghiên cứu sách lược bán hàng
research student
nghiên cứu sinh
research to product process
nghiên cứu quá trình phát triển của sản phẩm
research work
công việc nghiên cứu
research worker
nhà nghiên cứu
research-intensive
cần nhiều công tác nghiên cứu
research-intensive
tập trung nhiều vào việc nghiên cứu
scientific research
sự nghiên cứu khoa học
statistical research
điều tra, nghiên cứu thống kê
strategic research
nghiên cứu chiến lược (quảng cáo)
syndicated research
sự nghiên cứu liên hợp (về thị trường...)
system research
nghiên cứu hệ thống
systems research
nghiên cứu hệ thống
telephone research
việc nghiên cứu thị trường bằng điện thoại
sự nghiên cứu
applied research
sự nghiên cứu ứng dụng
audience research
sự nghiên cứu dư luận
commercial research
sự nghiên cứu thương mại
desk research
sự nghiên cứu tại bàn (về thị trường qua các tài liệu)
fundamental research
sự nghiên cứu cơ bản
industrial marketing research
sự nghiên cứu tiếp thị công nghiệp
market research
sự nghiên cứu thị trường
pioneer research
sự nghiên cứu cải cách, cách tân
qualitative marketing research
sự nghiên cứu tiếp thị định tính
quantitative research
sự nghiên cứu định lượng
research on sales methods
sự nghiên cứu phương pháp bán
research on sales policy
sự nghiên cứu sách lược bán hàng
scientific research
sự nghiên cứu khoa học
syndicated research
sự nghiên cứu liên hợp (về thị trường...)

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
analysis , delving , experimentation , exploration , fact-finding , fishing expedition , groundwork , inquest , inquiry , inquisition , investigation , legwork , probe , probing , quest , r and d , scrutiny
verb
analyze , consult , do tests , experiment , explore , inquire , investigate , look into , look up , play around with , probe , read up on , scrutinize , analysis , delving , examination , inquiry , investigation , study

Từ trái nghĩa

noun
ignorance
verb
ignore , neglect

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top