- Từ điển Anh - Việt
Resent
Nghe phát âmMục lục |
/ri´zent/
Thông dụng
Ngoại động từ
Bực tức, phẫn nộ, không bằng lòng, bực bội
Chuyên ngành
Xây dựng
phẫn uất
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- bear a grudge , begrudge , be in a huff , be insulted , be offended by , be put off by , be rubbed wrong way , be vexed , dislike , feel bitter , feel sore , frown at , get nose out of joint , grudge , harbor a grudge , have hard feelings , object to , take amiss , take as an insult , take exception , take offense , take umbrage
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Resent deposit
trầm tích mới, -
Resentful
/ ri´zentful /, Tính từ: cảm thấy phẫn uất bực bội, cảm thấy không bằng lòng; thể hiện sự... -
Resentfully
Phó từ: cảm thấy phẫn uất bực bội, cảm thấy không bằng lòng; thể hiện sự phẫn uất bực... -
Resentfulness
/ ri´zentfulnis /, danh từ, sự phẫn uất bực bội, sự không bằng lòng, sự phật ý, Từ đồng nghĩa:... -
Resentment
/ ri´zentmənt /, Danh từ: sự oán giận, Từ đồng nghĩa: noun,Reseparation
sự phân ly lại, sự tách lại,Resequent valley
thung lũng thuận hướng,Reser
đường cáp điện dọc, ống xả nước đứng,Reserpine
Danh từ: (dược học) rêzecpin, loại thuốc chiết xuất từ rauwolfia, dùng hạ huyết áp cao và đôi...Resersing shaft
trục đảo chiều, trục đẩy lùi,Reservation
/ rez.əveɪ.ʃən /, Danh từ: sự hạn chế; điều kiện hạn chế, (từ mỹ,nghĩa mỹ) vùng đất...Reservation (vs)
dành riêng,Reservation Sub Frame (RSF)
khung con dành sẵn,Reservation bias
sự thiên lệch về đăng ký giữ chỗ,Reservation capital
vốn bảo lưu,Reservation clause
điều khoản bảo lưu, điều khoản bổ sung,Reservation clerk
nhân viên đặt chỗ trước,Reservation counter
phòng giữ chỗ trước,Reservation manager
viên quản lý đặt chỗ trước,Reservation of right
sự dành, bảo lưu quyền lợi, quyền bảo lưu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.