- Từ điển Anh - Việt
Reserve bank
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Ngân hàng chính (giữ số tiền dự trữ của các ngân hàng khác)
Chuyên ngành
Kinh tế
ngân hàng dự trữ
- Federal Reserve Bank
- ngân hàng dự trữ liên bang
- Reserve Bank of Australia
- Ngân hàng dự trữ Úc
- Reserve Bank of Australia
- Ngân hàng Dự trữ Úc (ngân hàng trung ương của Úc)
- Reserve Bank of New Zealand
- Ngân hàng dự trữ tân Tây Lan
- South African Reserve Bank
- ngân hàng Dự trữ Nam Phi (ngân hàng trung ương của Nam Phi)
- state reserve bank
- ngân hàng dự trữ nhà nước
ngân hàng dự trữ (liên bang)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reserve bar (s)
thanh cái dự phòng, -
Reserve bars
thanh cái dự phòng, -
Reserve basin
bể dự trữ, -
Reserve battery
bộ pin dự phòng, ắcqui dự phòng, -
Reserve buoyancy
phao dự phòng (kết cấu tàu), -
Reserve buoyancy ratio
tỷ số sức nổi dự trữ, -
Reserve cable
cáp dự phòng, -
Reserve capacity
dung lượng dự trữ, năng lực dự phòng (rc), điện dung dự trữ, sự dự trữ công suất, -
Reserve capital
vốn dự trữ, vốn cổ phần dành lại (không nộp), vốn dự trữ, -
Reserve carbohydrate
hiđrat cacbon dự trữ, -
Reserve cell
pin dự phòng, -
Reserve center
trung tâm dự trữ, -
Reserve character
kí tự đảo, -
Reserve circulation drill
thuyền cứu hộ, -
Reserve clause
điều khoản bảo lưu, -
Reserve currency
tiền tệ dự trữ, đồng tiền dự trữ, international reserve currency, đồng tiền dự trữ quốc tế -
Reserve cut-in relay
rơle cắt dự phòng, -
Reserve depletion
làm kiệt quệ trữ lượng, -
Reserve deposit
tồn khoản bảo đảm, tồn khoản đảm bảo, -
Reserve factor
hệ số dự trữ, hệ số dự trữ, hệ số an toàn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.