- Từ điển Anh - Việt
Resort
Nghe phát âmMục lục |
/ri´zɔ:t/
Thông dụng
Danh từ
Phương kế, phương sách, cứu cánh
Eg: I would ask my parents for money only as a last resort
Eg: In the last resort we had to decide for ourselves
Nơi nghỉ, nơi có đông người lui tới; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) khách sạn, nhà khách cho những người đi nghỉ
- seaside resort
- nơi nghỉ mát ở bờ biển
Sự viện đến, sự dùng đến
Ngoại động từ
Phải sử dụng đến; phải viện đến
Thường xuyên lui tới, hay lai vãng (nơi nào)
Chuyên ngành
Kinh tế
chỗ nghỉ mát
nơi nghỉ mát
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- camp , fat farm * , hangout , harbor , haunt , haven , hideaway , hideout , holiday spot , hotel , hot spring * , inn , lodge , mineral spring , motel , nest , park , purlieu , refuge , rendezvous , retreat , spa , spot , spring , stomping ground , tourist center , tourist trap , chance , course , device , expediency , expedient , hope , makeshift , opportunity , possibility , reference , relief , resource , shift , stopgap , substitute , surrogate , stamping ground , recourse
verb
- address , affect , apply , avail oneself of , benefit by , bring into play , devote , direct , employ , exercise , fall back on , frequent , go , go to , haunt , head for , look to , make use of , put to use , recur , recur to , refer to , repair , run , take up , try , turn , turn to , use , utilize , visit , refer , hang around , hotel , inn , lodge , refuge , retreat , spa
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Resort area
khu nghỉ ngơi giải trí, -
Resort buildings
nhà an dưỡng, nhà điều dưỡng, -
Resort climatological station
trạm khí hậu ở bờ biển, -
Resort hotel
khách sạn nghỉ mát, -
Resort town
thị trấn nghỉ mát, -
Resorts
, -
Resorufine
resocxylic, -
Resound
/ ri'zaund /, Động từ: vang lên (về âm thanh, giọng nói..), Đầy âm thanh, vang lên (về một nơi),... -
Resounding
/ ri´zaundiη /, Tính từ: vang rền; có âm thanh lớn, có tiếng vang lớn, nổi danh, lừng lẫy (về... -
Resoundingly
Phó từ: vang rền; có âm thanh lớn, có tiếng vang lớn, nổi danh, lừng lẫy, -
Resource
/ ri'sɔ:rs , ri'zɔ:rs /, Danh từ: phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay sở; chỗ trông mong... -
Resource-intensive
cần tập trung, cần tập trung nhiều tài nguyên, nhiều tài nguyên, -
Resource-rich country
nước có nhiều tài nguyên, -
Resource-saving economy
nền kinh tế tiết kiệm tài nguyên, -
Resource-sharing network
sự phân chia tài nguyên, -
Resource Auction Multiple Access (RAMA)
đa truy nhập đấu giá tài nguyên, -
Resource Capabilities discovery (RESCAP)
khám phá các khả năng tài nguyên, -
Resource Definition Table (RDT)
bảng định nghĩa tài nguyên, -
Resource Development Kit (RDK)
bộ công cụ phát triển tài nguyên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.